birthday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ birthday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birthday trong Tiếng Anh.
Từ birthday trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh nhật, ngày sinh, 生日. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ birthday
sinh nhậtnoun (anniversary) I'm going to bake a cake for Tom's birthday. Tôi sẽ làm một chiếc bánh cho sinh nhật của Tom. |
ngày sinhnoun (date of birth) Look what I got Tom for his birthday. Xem mình có gì cho Tom nhân ngày sinh nhật này. |
生日noun (anniversary) |
Xem thêm ví dụ
Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card. Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô. |
happy birthday. Chúc mừng sinh nhật. |
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies. Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp |
My birthday? Sinh nhật tôi ư? |
My birthday. [ Sinh nhật của tôi ] |
There is no place in the Bible that says anything about a birthday party for Jesus. Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả. |
How can he be on call when it's his wife's birthday. Làm sao mà nó lại đi trực vào ngày sinh nhật của vợ chứ? |
Remember that birthday when you were on the island? Còn nhớ lần sinh nhật khi anh ở trên đảo không? |
I never got a chance to give you your birthday present. Tớ không có cơ hội để tặng cậu quà sinh nhất. |
Happy birthday, by the way. Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật. |
Why are you wearing your training clothes on your wife's birthday? anh không bỏ bộ đồ đó ra được sao? |
Tell us about your act of service, and then read about many others in the August 2009 Liahona and Friend—President Monson’s birthday month! Hãy kể cho chúng tôi nghe về hành động phục vụ của các em, và rồi đọc về hành động phục vụ của nhiều người khác trong số báo Liahona và Friend tháng Tám năm 2009—là tháng sinh nhật của Chủ Tịch Monson! |
Happy Birthday. Mừng sinh nhật! |
It's her birthday in two days. Hai ngày nữa là sinh nhật cô ấy. |
Feely had given me a copy for my last birthday, but it was still propping up the short leg of my bed. Sinh nhật lần trước Feely tặng tôi một cuốn, nhưng đến giờ nó vẫn được kê dưới một chân giường hơi ngắn của tôi. |
We'll celebrate your birthday. Chúng con sẽ tổ chức sinh nhật cho mẹ. |
"Birthday" contains elements of funk-pop, synthpop, and disco house. "Birthday" còn chứa các yếu tố của funk-pop, synthpop và disco house. |
I went all the way to New Jersey so that I could have the perfect cake for my daughter's birthday. Tôi đã đi đến tận New Jersey để có thể có một cái bánh hoàn hảo cho ngày sinh nhật con gái tôi. |
You came here for the birthday party? Em đến dự sinh nhật à? |
Joe wishes him happy birthday. Joe chúc sinh nhật của ông vui vẻ, Joe kể về đứa cháu trai của ông. |
Facebook sent a message to those users believed to be affected, saying the information likely included one's "public profile, page likes, birthday and current city". Facebook đã gửi một tin nhắn tới những người dùng tin là bị ảnh hưởng, nói rằng thông tin có thể bao gồm "hồ sơ công khai, các lần thích trang, ngày sinh và thành phố hiện tại". |
Under the law, the National Diet must convene and change the holiday date before the reigning Emperor's birthday becomes a public holiday. Theo luật pháp, Quốc hội phải triệu tập và thay đổi ngày đặt ngày lễ trước khi ngày sinh nhật của Thiên hoàng đang trị vì trở thành ngày lễ công. |
We should go to lunch tomorrow and pick out your dad's birthday gift. Mai chúng ta nên đi ăn trưa và mua quà sinh nhật cho bố. |
How can I help my children not to feel sad because of not celebrating a holiday or their birthday? Làm thế nào mình có thể giúp con không cảm thấy buồn vì không cử hành một ngày lễ hoặc không tổ chức sinh nhật? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birthday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới birthday
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.