बिच्छू trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बिच्छू trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बिच्छू trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बिच्छू trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bọ cạp, Bọ cạp, bò cạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बिच्छू

bọ cạp

noun

Bọ cạp

noun

bò cạp

noun

+ 12 या अगर वह अंडा माँगे, तो उसे बिच्छू थमा दे?
+ 12 Hoặc con xin trứng mà cho bò cạp chăng?

Xem thêm ví dụ

यहोवा ने पूर्वबताया था: “निश्चय मोआब सदोम के समान, और अम्मोनी अमोरा की नाईं बिच्छू पेड़ों के स्थान और नमक की खानियां हो जाएंगे, और सदैव उजड़े रहेंगे।”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
6 इंसान के बेटे, तू उनसे बिलकुल मत डरना,+ उनकी बातों से मत घबराना, इसके बावजूद कि तू काँटों और कँटीली झाड़ियों से घिरा है*+ और बिच्छुओं के बीच रहता है।
6 Về phần con, hỡi con người, chớ sợ chúng+ và đừng sợ lời chúng nói, dù con bị bao vây bởi gai góc*+ và sống giữa bò cạp.
और लोगों को ऐसा दर्द हो रहा था जैसे बिच्छू के डंक मारने से होता है। + 6 और उन दिनों में लोग मरना चाहेंगे मगर उन्हें मौत नहीं आएगी। वे मौत के लिए तरसेंगे मगर मौत उनसे दूर भागेगी।
+ 6 Trong thời gian đó, người ta sẽ tìm đến cái chết nhưng không sao tìm được, họ sẽ mong được chết nhưng cái chết lẩn tránh họ.
उसके किलों में बिच्छू-बूटी और कँटीली घास उग आएगी।
Trong các thành trì nó, tầm ma và cỏ dại có gai sẽ mọc đầy.
8 लाल सागर पार करने के बाद, इस्राएली “विशाल और भयानक जंगल में” भटकते रहे, “जहां जहरीले सांप-बिच्छू थे तथा जिसकी भूमि जल-रहित और सूखी थी।”
8 Sau khi băng qua Biển Đỏ, dân Y-sơ-ra-ên lang thang trong một xứ mà Kinh Thánh miêu tả là ‘đồng vắng mênh-mông gớm-ghiếc, đầy những rắn lửa, bò cạp, đất khô-khan, chẳng có nước’.
(१ शमूएल १७:३४-३७; २ राजा २:२४; नीतिवचन १७:१२) और हमें करैत और अन्य विषैले साँपों, या बिच्छुओं का ज़िक्र करने की शायद ही ज़रूरत है।
Họ cũng không thể coi thường những con gấu, là những con có thể cắn xé đàn ông, đàn bà hay trẻ con (I Sa-mu-ên 17:34-37; II Các Vua 2:24; Châm-ngôn 17:12).
या अण्डा माँगे तो उसे बिच्छू दे?
Hay là xin trứng mà cho bò cạp chăng?
लेकिन अगर रोटी, मछली, या अण्डे के लिए पूछा जाए, तो किस तरह का पिता अपने बच्चे को एक पत्थर, साँप, या बिच्छू देगा?
Nhưng nếu con hỏi xin bánh, cá hay trứng, người cha nào mà lại cho con mình đá, rắn hay bò cạp?
या अण्डा मांगे तो उसे बिच्छू दे?
Hay là xin trứng, mà cho -cạp chăng?
+ 12 या अगर वह अंडा माँगे, तो उसे बिच्छू थमा दे?
+ 12 Hoặc con xin trứng mà cho bò cạp chăng?
(अय्यूब १४:१) लेकिन हम कभी अपने परीक्षणों को पत्थर, साँप, और बिच्छू न समझें, जो किसी तरह प्रार्थना के सुननेवाले ने हमें सौंप दी हैं।
Nhưng chúng ta đừng bao giờ xem những thử thách của chúng ta như là đá, rắn hay bò cạp mà Đấng nghe lời cầu nguyện đã đem lại cho chúng ta.
बिच्छू-बूटियाँ उनकी चाँदी की कीमती चीज़ों पर कब्ज़ा कर लेंगी
Cây tầm ma sẽ chiếm những vật quý bằng bạc của chúng.
12 जब तुम उस देश में खा-पीकर संतुष्ट होगे और बढ़िया-बढ़िया घर बनाकर रहने लगोगे,+ 13 तुम्हारी भेड़-बकरियों और गाय-बैलों की बढ़ती होगी, तुम्हारे पास बहुत सारा सोना-चाँदी होगा और सबकुछ बहुतायत में होगा, 14 तो सावधान रहना कि तुम्हारा मन घमंड से फूल न जाए+ जिससे तुम अपने परमेश्वर यहोवा को भूल सकते हो। तुम उस परमेश्वर को भूल सकते हो जो तुम्हें गुलामी के घर, मिस्र से बाहर ले आया+ और 15 जिसने तुम्हें उस बड़े और भयानक वीराने से चलवाया,+ जहाँ ज़हरीले साँप और बिच्छू घूमते हैं और जहाँ की सूखी ज़मीन पानी के लिए तरसती है।
12 Khi anh em ăn, được thỏa lòng, xây nhà đẹp và sống trong đó,+ 13 khi bầy đàn của anh em sinh sôi nảy nở, bạc và vàng của anh em thêm nhiều, và anh em có dư dật mọi thứ 14 thì đừng để lòng mình trở nên kiêu căng+ và khiến anh em quên Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình, là đấng đã đưa anh em ra khỏi xứ Ai Cập, khỏi nhà nô lệ,+ 15 là đấng đã bắt anh em đi trong hoang mạc mênh mông và đáng sợ,+ có đầy rắn độc, bò cạp cùng đất đai khô cằn không nước.
उनका इलाका बिच्छू-बूटी और नमक का प्रदेश बन जाएगा और हमेशा के लिए उजाड़ पड़ा रहेगा।
Một nơi đầy cây tầm ma, một hố muối, một hoang địa muôn đời.
+ 10 और उनकी पूँछ पर बिच्छुओं जैसे डंक थे और उनकी पूँछ में लोगों को पाँच महीने तक तड़पाने की शक्ति थी।
+ 10 Chúng cũng có đuôi chứa nọc độc như bò cạp; đuôi chúng có quyền hành hại những người ấy trong 5 tháng.
बिच्छू-बूटी के पौधों में सटकर बैठते हैं।
Túm tụm nhau giữa đám tầm ma.
+ 3 और उस धुएँ में से टिड्डियाँ निकलकर धरती पर आयीं+ और उन्हें वैसी ही शक्ति दी गयी जैसी शक्ति पृथ्वी के बिच्छुओं में होती है।
3 Từ trong đám khói có châu chấu bay lên mặt đất. + Chúng được ban quyền giống như quyền của bò cạp trên đất.
उन्हें एक जोखिम भरे रास्ते से सफर करना था, “बड़े और भयानक जंगल में से” गुज़रना था “जहां तेज विषवाले सर्प और बिच्छू” थे।
Một cuộc hành trình đáng sợ chờ họ phía trước, chuyến đi băng qua “đồng vắng mênh-mông gớm-ghiếc..., đầy những rắn lửa, bò cạp”.
जी हाँ, हम भी साँपों और बिच्छुओं के बीच चलते हैं, चाहे वे शायद असल के न हों।
Đúng vậy, chúng ta cũng sống giữa những rắn lửa và bò cạp, mặc dù không phải theo nghĩa đen.
बिच्छू-बूटी की जगह मेंहदी के पेड़ उग आएँगे।
Và cây sim sẽ mọc lên thế tầm ma.
कुछ क़िस्म के साँप कुछेक प्रकार की मछलियों के जैसे दिखायी देते हैं, और एक ऐसा छोटा सफ़ेद बिच्छू है जो कुछ हद तक एक अण्डे के जैसे दिखता है।
Có vài loại rắn giống như vài loại cá nào đó và có bò cạp trắng nhỏ tựa như quả trứng.
या अण्डा मांगे तो उसे बिच्छू दे?”
Hay là xin trứng, mà cho -cạp chăng?”

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बिच्छू trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.