भेड़िया trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भेड़िया trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भेड़िया trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भेड़िया trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sói, chó sói, con chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भेड़िया

sói

noun

Volturi भेड़ियों के साथ एक संघर्ष विराम का सम्मान नहीं होता.
Nhà Volturi sẽ không vui gì về sự đình chiến với người sói.

chó sói

noun

वीराने का एक भेड़िया उन्हें फाड़ खाता है,
Một chó sói nơi hoang mạc cứ tàn phá họ,

con chó

noun

Xem thêm ví dụ

“तब वास्तव में भेड़िया भेड़ के बच्चे के साथ रहेगा, और चीता बकरी के बच्चे के साथ बैठा करेगा और बछड़ा और जवान सिंह और पाला पोसा हुआ बैल इकट्ठे रहेंगे, और एक छोटा लड़का उनकी अगुवाई करेगा।”—यशायाह ११:६; यशायाह ६५:२५.
“Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25).
भेड़िया टेलिपाथी, याद है.
Đồng cảm của loài sói, nhớ không?
15 झूठे भविष्यववक्ताओं से सावधान रहो, जो तुम्हारे पास भेड़ की खाल में आते हैं, परन्तु भीतर से भूखे और लालची भेड़िये होते हैं ।
15 Hãy coi chừng các tiên tri agiả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong là chó sói háu mồi.
या उस भविष्यवाणी के बारे में जानकर आपने कैसा महसूस किया जो कहती है कि भेड़िया, मेम्ने के संग और बकरी का छोटा बच्चा, चीते के संग रहा करेगा?
Còn lúc được biết muông sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con thì sao?
उसके हाकिम खूँख़ार “गरजते हुए सिंह” के समान थे और उसके न्यायियों की तुलना भूखे “भेड़िये” से की गई है।
Các quan trưởng của xứ thì giống như “sư-tử gầm-thét” tham tàn, và các quan xét của xứ thì giống như “muông-sói” tham bạo (Sô-phô-ni 3:3).
वीराने का एक भेड़िया उन्हें फाड़ खाता है,
Một chó sói nơi hoang mạc cứ tàn phá họ,
यह भविष्यवाणी ख़तरनाक, हिंसक पशुओं—रीछ, भेड़िये, चीते, सिंह, करैत—का अहानिकर पालतू पशुओं और यहाँ तक कि बच्चों की संगति में रहने का एक हृदयग्राही चित्र बनाती है।
Lời tiên tri này làm động lòng người khi mô tả hình ảnh của các con dã thú vốn ăn thịt như gấu, chó sói, beo, sư tử, rắn hổ mang đang gần gũi với những con súc vật hiền lành và ngay cả trẻ em nữa.
मैं खुद के बारे में सोचती हैं के रूप में एक व्यक्ति भेड़िया पैक.
Tôi có xu hướng nghĩ bản thân mình như một người sói đơn độc.
भेड़िया राजकुमारी?
Yêu quái à?
तो वहाँ से दो गए हमें भेड़िया पैक में.
Như vậy là đàn sói chúng tôi có hai mạng.
फिरदौस के बारे में यहोवा ने कहा कि उस समय ‘भेड़िया और भेड़ साथ मिलकर रहेंगे।
Ngài phán: ‘Sói và chiên sẽ chung sống thuận hòa bên nhau.
18 आपको नई दुनिया में यह नज़ारा भी देखने को मिलेगा, जो यशायाह 65:25 में लिखा है: “भेड़िया और मेम्ना एक संग चरा करेंगे, और सिंह बैल की नाईं भूसा खाएगा; और सर्प का आहार मिट्टी ही रहेगा।
18 Trong khi nghĩ đến những gì mình có thể hưởng được trong thế giới mới, bạn hãy hình dung cảnh tượng miêu tả trong lời tiên tri của Đức Chúa Trời: “Muông-sói với chiên con sẽ ăn chung, sư-tử ăn rơm như bò, rắn ăn bụi-đất.
न बारिश न बर्फ न ओले न भेड़िये न पहाड़ी शेर न ही खतरनाक इलाके उनके मज़बूत इरादे को कम कर पाए।
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng.
यीशु ने भविष्यवाणी की थी कि झूठे भविष्यवक्ता उसकी ‘भेड़’ होने का दिखावा करेंगे, लेकिन असल में वे भूखे भेड़िये होंगे।
Như Chúa Giê-su báo trước, những kẻ ấy tỏ vẻ là “chiên” nhưng lại hành động như bầy sói háu mồi (Ma-thi-ơ 7:13-15, 21, 23).
भेड़िया, मेम्ने के साथ बैठेगा (6)
Sói ở với cừu con (6)
यशायाह ११:६-९ जैसे शास्त्रवचन बहुत ही शानदार रीति से पूरे होंगे: “तब भेड़िया भेड़ के बच्चे के संग रहा करेगा, और चीता बकरी के बच्चे के साथ बैठा करेगा, और बछड़ा और जवान सिंह और पाला पोसा हुआ बैल तीनों इकट्ठे रहेंगे, और एक छोटा लड़का उनकी अगुवाई करेगा।
Các câu Kinh-thánh như Ê-sai 11:6-9 sẽ được ứng nghiệm một cách huy hoàng: “Muông-sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng đi.
ऐसे रोगियों में से ज़्यादातर को लगता है कि वे भेड़िया, कुत्ता, या बिल्ली बन गए हैं। कुछ लोगों को शायद यह भी लगता है कि वे बैल बन गए हैं, जैसा नबूकदनेस्सर को हुआ था।”
Những người này thường tưởng tượng họ biến thành một con chó sói, chó thường, hay một con mèo, đôi khi một con bò như trường hợp Nê-bu-cát-nết-sa”.
6 तब भेड़िया भेड़ के बच्चे के संग रहा करेगा, और चीता बकरी के बच्चे के साथ बैठा रहेगा, और बछड़ा और जवान सिंह और पाला पोसा हुआ बैल तीनों इकट्ठा रहेंगे, और एक छोटा बालक उनकी अगुवाई करेगा ।
6 Sói sẽ ở chung với chiên con, beo sẽ nằm chung với dê con; và bò con, sư tử con và bò mập sẽ ở chung với nhau, và một trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
और मेरे भेड़िया पैक, यह एक की वृद्धि हुई.
Và bầy sói của tôi đã có thêm 1 mạng.
12 और तब भेड़िया मेमने के साथ रहेगा; और चीता बकरी के बच्चे के साथ लेटेगा, और बछड़ा, और शेर का बच्चा, और पाला पोसा हुआ बैल, एक साथ रहेंगे; और एक छोटा बच्चा उनको लेकर जाएगा ।
12 Và rồi, sói sẽ aở chung với chiên con, beo sẽ nằm chung với dê con; và bò con, sư tử con, và bò mập sẽ ở chung với nhau, và một trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
यहोवा इस भविष्यवाणी के आखिर में कहता है: “भेड़िया और मेम्ना एक संग चरा करेंगे, और सिंह बैल की नाईं भूसा खाएगा; और सर्प का आहार मिट्टी ही रहेगा।
Đức Giê-hô-va kết thúc phần này của lời tiên tri: “Muông-sói với chiên con sẽ ăn chung, sư-tử ăn rơm như bò, rắn ăn bụi-đất.
“भेड़ों के बीच में भेड़िया!” वह चिल्लाया और मुझे पकड़कर मेरे मुँह पर कई थप्पड़ मारे।
“Một con sói ở giữa bầy chiên”; ông ta hét lên, vừa túm lấy tôi vừa tát vào mặt tôi.
इस नसल को आधिकारिक रूप से यूके केंनल क्लब ने अलसेशियन भेड़िया कुत्ता नाम दिया गया जिसे की बाद में कई अंतर्राष्ट्रीय केंनल क्लबों ने आपना लिया।
Giống chó này do vậy được Câu lạc bộ Kennel gọi là "chó-sói Alsace ", và được nhiều câu lạc bộ chó quốc tế khác chấp nhận.
6 भेड़िया, मेम्ने के साथ बैठेगा,+
6 Sói sẽ ở* với cừu con,+
भेड़िया भेड़ के बच्चे के संग रहा करेगा, और चीता बकरी के बच्चे के साथ बैठा करेगा, और बछड़ा और जवान सिंह और पाला पोसा हुआ बैल तीनों इकट्ठे रहेंगे, और एक छोटा लड़का उनकी अगुवाई करेगा।”
“Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भेड़िया trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.