भारतीय~ग्रीष्मकाल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भारतीय~ग्रीष्मकाल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भारतीय~ग्रीष्मकाल trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भारतीय~ग्रीष्मकाल trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là thu muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भारतीय~ग्रीष्मकाल
thu muộn(indian summer) |
Xem thêm ví dụ
माघ शुक्ल पंचमी भारतीय पंचांग के अनुसार ग्यारहवें माह की पाँचवी तिथि है, वर्षान्त में अभी ५५ तिथियाँ अवशिष्ट हैं। Nhờ câu: Ngoài năm mươi thẹn bóng tang du có trong bài mà đoán rằng lúc này ông đã ngoài 50 tuổi. |
साक्षरता दर में विरोधाभास खासतौर पर ज़ोरदार है चीनी और भारतीय महिलाओं के बीच। Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ. |
एक भारतीय के नाते, और अब एक राजनीतिज्ञ और भारत सरकार में मंत्री के नाते मैं चिंतित हु, उस प्रचार से जो हम हमारे देश के बारे में सुन रहे है, भारत के विश्व-अग्रणी होने की बातें, यहाँ तक की अगले महाशक्ति होने की बातें भी. Là một người Ấn Độ, và giờ là một chính trị gia và một bộ trưởng chính quyền, tôi trở nên quan tâm hơn về cường điệu mà chúng tôi thường nghe về đất nước mình, những lời bàn về việc Ấn Độ đứng đầu thế giới, hoặc thậm chí là siêu cường quốc kế tiếp. |
भारतीय-फ़ारसी धर्मों ने मृत्यु के बाद पाए जानेवाले दण्डों पर विविध विश्वासों को विकसित किया। Các tôn giáo Ấn-độ-Ba-tư chế ra các tín điều khác nhau về hình phạt dành cho người đã chết. |
1998 से 2000 तक वे भारतीय विधि आयोग की सदस्य रही और हिन्दू उतराधिकार कानून में संशोधन कराया जिसके तहत संयुक्त परिवार में बेटियों को बराबर का अधिकार प्रदान किया गया। Bà là một thành viên của Ủy ban Luật 15 của Ấn Độ từ năm 1997 đến năm 2000, và chịu trách nhiệm sửa đổi Đạo luật thừa kế Hindu đã trao quyền bình đẳng cho con gái trong tài sản gia đình. |
अन्य बोलियों में, जैसे की भारतीय अंग्रेजी, सभी वाणीरहित अवरोध गैर एस्पिरेतेड रहते हैं। Ở Anh, như ở một số nước châu Âu khác, bất kỳ màu nào được cho phép. |
पहला मामला 1906 में जॉर्ज एडल्जी नामक एक शर्मीले आधे-ब्रिटिश, आधे-भारतीय वकील से संबंधित था जिसने कथित रूप से धमकी भरे पत्र लिखने और जानवरों को विकृत करने का काम किया था। Vụ đầu tiên, năm 1906, liên quan tới một luật sư nhút nhát lai Anh-Ấn tên là George Edalji, người được cho là đã viết những bức thư đe dọa và xẻo các bộ phận động vật. |
फिर भी, अनेक भारतीय शहरों व कस्बों में अभी सभी जगह के लोग रहते हैं और वे भिन्न-भिन्न भाषा बोलते हैं। Trong số này, có nhiều người thực hành các tôn giáo khác nhau không thuộc đạo tự xưng theo đấng Christ, kể cả hàng trăm ngàn người Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái giáo và Hồi giáo. |
पाकिस्तान और बांग्लादेश ने भी भारतीय दण्ड संहिता को ही लागू किया। Pakistan và Bangladesh đã mua phiên bản này. |
महिलाओं के काम करने के लिए या तो पश्चिमी या पारंपरिक पोशाक पहनने के लिए पसंद है, जबकि ज्यादातर भारतीय बहुराष्ट्रीय कंपनियों का कहना है कि पुरुष कर्मचारी पश्चिमी पोशाक पहनने। Mặc dù phụ nữ có thể mặc trang phục phương Tây hoặc trang phục truyền thống để làm việc nhưng hầu hết các công ty đa quốc gia của Ấn Độ lại nhấn mạnh rằng nhân viên nam mặc trang phục phương Tây. |
२१ वीं सदी के मोड़ से, ठेठ शहरी भारतीय जनसंख्या के लिए कपड़ों की एक अनूठी शैली बनाना दोनों पश्चिमी और भारतीय कपड़े अंतर्मिश्रण था। Vào khoảng thế kỷ 21, cả quần áo phương Tây và Ấn Độ đã tạo ra một phong cách độc đáo của quần áo cho dân số Ấn Độ điển hình đô thị. |
यह शहर इस क्षेत्र के देशों से में खरीदारी करने वाले पर्यटकों को बड़ी संख्या में आकर्षित करता है और साथ ही दूर के देशों पूर्वी यूरोप, अफ्रीका और भारतीय उपमहाद्वीप के खरीदारों को भी आकर्षित करता है। Thành phố này thu hút số lượng lớn khách du lịch mua sắm từ các nước trong khu vực và từ xa như Đông Âu, châu Phi và tiểu lục địa Ấn Độ. |
यह पश्चिमी भारतीय हाथ कमर कोट द्वारा ले गए कढ़ाई के साथ कटौती के साथ लाता है। Nó kết hợp cắt tây với thêu tay Ấn Độ được hộ tống bởi chiếc áo khoác eo. |
भारतीय सेना यह भी दावा करती है कि जम्मू और कश्मीर में अल कायदा की उपस्थिति का कोई सबूत नहीं है। Quân đội Ấn Độ nói rằng không có bằng chứng về sự hiện diện của Al Qaeda ở Kashmir. |
क्या आपने कभी ग्रीष्मकाल में मैदान में सैर की है और अनगिनत टिड्डियों को आपके रास्ते से कूदकर हटते हुए देखा है? BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa? |
नीचे कॉन्फ़िगरेशन का एक नमूना दिया गया है, जिससे दुनिया भर में बिक्री के लिए अमेरिकी डॉलर वाली कीमत और ब्रिटिश पाउंड वाली कीमत की जगह भारतीय रुपये में बिक्री तय हाेती है. Dưới đây là cấu hình mẫu đạt được mục tiêu của việc sử dụng giá USD để bán trên toàn thế giới và giá GBP để bán bằng INR. |
उत्तरी और मध्य भारतीय भाषाओं जैसे हिन्दी, ओड़िआ, ये मुन्दु, जबकि तेलुगु भाषा में वे पंच कहा जाता हैं, तमिल में वे वेश्ति कहा जाता है और कन्नड़ में यह पन्छे/लुंगी कहा जाता है कहा जाता है। Ở các ngôn ngữ phía Bắc và Trung Ấn Độ như tiếng Hindi và Odia, chúng được gọi là Mundu, trong khi ở Telugu họ được gọi là Pancha, ở Tamil họ được gọi là veshti và ở Kannada được gọi là Panche / Lungi. |
लेकिन यह भी भारतीय कहानी को बदल रहा है. Đó cũng là điều thay đổi diện mạo của Ấn Độ trên thế giới. |
सरकार की ओर से जारी आपके फ़ोटो आईडी की कॉपी: मौजूदा भारतीय पासपोर्ट, पैन कार्ड, वोटर आईडी या ड्राइविंग लाइसेंस. Bản sao giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp của bạn: Hộ chiếu Ấn Độ hiện tại, thẻ PAN, thẻ cử tri hoặc giấy phép lái xe. |
भारतीय फिल्मे विदेशो मे भी देखी जाती है। Bộ phim cũng đã được quay ở nước ngoài. |
1959 और 1960 के दौरान इंदिरा चुनाव लड़ीं और भारतीय राष्ट्रीय कांग्रेस की अध्यक्ष चुनी गयीं। Trong năm 1959 và 1960, Gandhi ra tranh cử và đắc cử Chủ tịch Đảng Quốc Đại Ấn Độ. |
पहली प्रवर परिषद का गठन भारतीय ज्ञानपीठ के न्यास-मंडल द्वारा किया गया था। Nguyên tắc của khoa học bảo tồn được áp dụng lần đầu tiên tại rừng của British India. |
इस हाइजैक के दौरान २० यात्री मारे गए जिनमें १२ भारतीय थे तथा बाकी अमेरिका, पाकिस्तान व मेक्सिको से थे। 20 hành khách thiệt mạng do vụ khủng bố, trong đó có 12 người Ấn Độ, những người còn lại đến từ Mỹ, Pakistan và Mexico. |
एक अवसर पर, मेरी भेंट एक भारतीय भाई से हुई जो तेल के क्षेत्र में काम कर रहा था। Vào một dịp, tôi gặp một anh người Ấn Độ làm việc tại một khu mỏ dầu hỏa. |
ऑपरेशन कैक्टस, नामक इस संक्षिप्त रक्तहीन ऑपरेशन, में भारतीय नौसेना भी शामिल की गयी थी। Chiến dịch ngắn, không đổ máu này được gọi là Chiến dịch Cactus, cũng có sự tham gia của Hải quân Ấn Độ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भारतीय~ग्रीष्मकाल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.