बेरोजगारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बेरोजगारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बेरोजगारी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बेरोजगारी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thất nghiệp, Thất nghiệp, sự thất nghiệp, thời gian nghỉ việc, tình trạng thất nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बेरोजगारी

thất nghiệp

(unemployment)

Thất nghiệp

(unemployment)

sự thất nghiệp

(unemployment)

thời gian nghỉ việc

tình trạng thất nghiệp

(unemployment)

Xem thêm ví dụ

लाइबेरिया देश की मिसाल लीजिए, जहाँ गृह-युद्ध की वजह से हमेशा हा-हाकार मचा रहता है। वहाँ का शाखा दफ्तर रिपोर्ट करता है कि वहाँ ज़्यादातर साक्षियों को बेरोज़गारी और दूसरी गंभीर आर्थिक समस्याओं का सामना करना पड़ता है।
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
“जब एक व्यक्ति को कोई समस्या हद से ज़्यादा बड़ी दिखती है, जैसे दूसरों से कटा-कटा महसूस करना, किसी अपने की मौत (खासकर विवाह-साथी की), बचपन में परिवार का टूटना, गंभीर शारीरिक रोग, बुढ़ापा आना, बेरोज़गारी, पैसे की समस्याएँ और नशीले दवाओं का दुरुपयोग, तो वह आत्महत्या कर बैठता है।”—दी अमॆरिकन मॆडिकल असोसिएशन एनसाइक्लोपीडिया ऑफ मॆडिसिन।
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
सारे कर्मचारी बेरोज़गार हो जाते हैं और उनको खाने के लाले पड़ जाते हैं।
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
बेरोज़गारी, आर्थिक तंगी, और पारिवारिक समस्याएँ भी इन कठिन समयों में सामान्य विपत्तियाँ हैं।
Trong thời buổi khó khăn này, người ta thường gặp những cảnh khổ như thất nghiệp, khó khăn về kinh tế, và vấn đề trong gia đình.
आज महँगाई आसमान छू रही है और बेरोज़गारी भी बढ़ती जा रही है। इस हालात के चलते कुछ लोगों ने जल्दबाज़ी में गलत फैसले किए हैं।
Trong một xã hội mà vật giá leo thang không ngừng và tình trạng thất nghiệp ngày càng nhiều, một số người đã tuyệt vọng và có những quyết định thiếu khôn ngoan.
बेरोज़गारी और पैसे की तंगी का असर लाखों लोगों पर हो रहा है।
Thất nghiệp và những khó khăn khác về kinh tế ảnh hưởng đến hàng triệu người.
पृथ्वीव्यापी प्रदूषण, पारिवारिक जीवन का उजड़ना, अपराध में वृद्धि, मानसिक रोग और बेरोज़गारी जैसी समस्याओं के होने से भविष्य अन्धकारमय ही दिखायी देता है।
Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm.
परन्तु मसीह के शासकत्व के अधीन, परिवारों को दबा देनेवाले आर्थिक बोझ—स्फीत किराया, बहुत ज़्यादा रेहन भुगतान, बढ़ता हुआ कर और बेरोज़गारी से छुटकारा प्राप्त होगा।
Nhưng dưới sự trị vì của đấng Christ (Ky-tô), các gia đình sẽ được nhẹ gánh về tài chánh—sẽ không còn nạn cho thuê nhà quá cao, trả tiền nhà quá nặng, thuế mà leo thang, nạn thất nghiệp.
आप अपराध, बेरोज़गारी, अन्याय, युद्ध, नौजवानों की मदद कैसे करें, बीमारी या मौत के बारे में एक-दो बातें कह सकते हैं।
Bạn có thể bình luận về tội ác, nạn thất nghiệp, sự bất công, chiến tranh, cách giúp những người trẻ, bệnh tật hoặc sự chết.
उदाहरण के लिए, अगर आप बेरोज़गार हैं तो क्या आप एक अच्छी नौकरी की तलाश नहीं करेंगे, ताकि आप अपना और अपने परिवार का गुज़ारा कर सकें?
Chẳng hạn, nếu bị thất nghiệp, bạn không cố gắng hết sức tìm một việc làm thích hợp để nuôi thân và gia đình sao?
कुछ देशों में ९० प्रतिशत से ज़्यादा लोग ग़रीबी में जीते हैं; संसार का ३० प्रतिशत श्रम बल, अर्थात् लगभग ८० करोड़ लोग बेरोज़गार या अल्प-रोज़गार हैं—और संख्या बढ़ती जा रही है।
Hơn 90 phần trăm dân số tại vài xứ sống trong sự nghèo khó; 30 phần trăm công nhân trên thế giới, tức khoảng 800 triệu người, đang thất nghiệp hoặc làm không đủ sống hoặc làm việc không đúng khả năng—và con số này ngày càng cao hơn.
बाद में, स्वामी को बेरोज़गार लोगों के और भी कई समूह मिले और उन्हें भी उसने अलग-अलग समय पर काम पर लगा दिया, जैसे कुछ को सुबह 9 बजे, कुछ को दोपहर 12 और 3 बजे और कुछ को तो शाम 5 बजे भी।
Sau đó, người chủ tìm được những nhóm khác cũng không có việc và cho họ việc vào lúc 9 giờ sáng, 12 giờ trưa, 3 giờ chiều và ngay cả vào lúc 5 giờ chiều tối nữa.
कुछेक जो काम करना चाहते हैं, शायद बेरोज़गार, बीमार, या काम करने के लिए बहुत ही बूढ़े हैं।
Có những người muốn làm việc, song còn đãng bị thất nghiệp, đau ốm hoặc quá già nua.
उन दिनों मज़दूरों को दिन के 12 घंटे काम करने के लिए एक दीनार दिया जाता था और इसी मज़दूरी के लिए वे बेरोज़गार लोग काम करने को तैयार हो गए।
Họ đồng ý làm với tiền lương một ngày vào thời đó là một đơ-ni-ê và làm 12 giờ một ngày.
मेरे पिता और मेरा बड़ा भाई बेरोज़गार थे, और मेरे छोटे भाई-बहन स्कूल में थे।
Cha và anh tôi không có việc làm, và các em trai và em gái tôi vẫn còn đi học.
धूम्रपान करनेवाले और शराब पीनेवाले का आत्म-नाशक आवेग, बेरोज़गारी का तन-मन पर होनेवाला असर—ये कुछेक ‘नए रोगों’ में शामिल हैं।
Người hút thuốc và người nghiện rượu mà tự hủy hoại lần hồi và người thất nghiệp bị ảnh hưởng về tâm thần và thân thể—đây là một vài ‘chứng bệnh mới’.
लेकिन इसका अर्थ यह भी है काम से हटाए जाना जैसे मुद्दे, बेरोज़गारी, कम श्रम बल भागीदारी - ये सिर्फ आर्थिक समस्याएं नहीं हैं, वे अस्तित्व की भी हैं।
Nhưng nó cũng liên quan tới vấn đề nhảy việc, thất nghiệp, tỷ lệ người trong lực lượng lao động thấp -- Đó không chỉ là những vấn đề kinh tế, chúng tồn tại trong thực tế.
बेरोज़गार होना निराशजनक है।
Bị thất nghiệp rất là buồn nản.
बढ़ती संख्या में लोग बेरोज़गार हैं।
Càng ngày càng có nhiều người thất nghiệp.
जब वह उस केन्द्र में भर्ती हुआ, उस वक्त वह बेरोज़गार था, उसने नहाना-धोना छोड़ दिया था, और उसका कोई दोस्त नहीं रह गया था।
Trước khi vào trung tâm cai nghiện kỹ thuật số, anh Brett bị thất nghiệp, thiếu vệ sinh thân thể và mất bạn bè.
पैसे की तंगी, नौकरी से निकाला जाना, बेरोज़गारी के बढ़ते दर और आसमान छूती महँगाई, ये सारी समस्याएँ दुनिया-भर में आम हैं।
Những khó khăn về kinh tế, cũng như việc sa thải nhân viên, số người thất nghiệp cao, đời sống đắt đỏ là tình trạng chung trên toàn thế giới.
सन् 1975 में यह अंदाज़ा लगाया गया था कि अगर गाड़ियों का बनना अचानक बन्द हो जाए तो यूरोप के दस प्रतिशत मज़दूर बेरोज़गार हो जाएँगे।
Vào năm 1975, người ta ước tính rằng một trong mười công nhân Âu Châu sẽ mất việc làm nếu xe hơi bỗng nhiên biến mất.
कुछ भयभीत हैं कि हज़ारों बेरोज़गार सोवियत परमाणु वैज्ञानिक अपने कौशल को बेचने की कोशिश करेंगे।
Một số người sợ rằng hàng ngàn khoa học gia về nguyên tử bị thất nghiệp ở Xô Viết sẽ cố gắng buôn bán tài năng của mình.
7.1% के साथ जर्मनी भी यूरोपीय संघ के सभी सदस्य देशों के सबसे युवा बेरोजगारी दर है।
Với mức 7,1%, Đức cũng có tỷ lệ thất nghiệp thanh niên thấp nhất trong toàn bộ 28 quốc gia thành viên EU.
इसके विपरीत, सशस्त्र युद्ध, नृजातीय झगड़े, अपराध, बेरोज़गारी, ग़रीबी, पर्यावरण का प्रदूषण, और बीमारियाँ लोगों के जीवन के आनन्द को बिगाड़ रही हैं।
Trái lại đời sống con người vẫn tiếp tục thiếu hạnh phúc vì những nạn như chiến tranh, xung đột chủng tộc, tội ác, thất nghiệp, nghèo khó, ô nhiễm và bệnh tật.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बेरोजगारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.