be over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be over trong Tiếng Anh.
Từ be over trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết thúc, hết, hoàn thành, kết liễu, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be over
kết thúc
|
hết
|
hoàn thành
|
kết liễu
|
làm xong
|
Xem thêm ví dụ
Be over before then. Được hơn trước đó. |
Instead, many prophesied that it would be over in a few months. Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng. |
Ticket sales were expected to be over US$100 million. Lượng tiền thu được từ bán vé có thể hơn 100 triệu dollar Mỹ. |
Michael, I want this to be over. Michael, em muốn kết thúc chuyện này. |
A year ago, it was all supposed to be over. Một năm trước mọi chuyện lẽ ra đã chấm dứt. |
Once the One reaches the source, the war should be over. chiến tranh sẽ chấm dứt. |
The air raid seems to be over. Hình như cuộc không kích đã kết thúc. |
The big dome will cover the assembly hall and the small dome will be over the entrance lobby. Mái vòm lớn sẽ bao phủ đại sảnh hội trường và mái vòm nhỏ sẽ bao phủ hành lang lối vào. |
Tell me one day this will be over. Hãy nói với em là sẽ có ngày chuyện này qua đi |
So the reading would be over very quickly. Vì thế đọc nó sẽ rất nhanh chóng. |
If I die, our problems will be over. Nếu tôi chết, vấn đề của chúng ta sẽ chấm dứt. |
I think Comrade Commissar is being over generous Đồng chí Chính uỷ khen quá lời rồi |
Brad, this could be over quicker than we thought. Brad, vụ này sẽ xong sớm hơn ta nghĩ. |
His ship could be over our heads right now, we would never even know it. Phi thuyền của hắn đã có thể ở ngay trên đầu chúng ta, mà chúng ta vẫn không hay biết. |
When Samuel complied, they insisted: “No, but a king is what will come to be over us.” Khi Sa-mu-ên nói với dân sự, họ vẫn khăng khăng: “Không, phải có một vua trên chúng tôi”. |
But I'm afraid our lives will be over before they begin. Nhưng con sợ cuộc đời bọn con sẽ chấm dứt trước khi kịp bắt đầu. |
BEFORE THE BEGINNING A job interview can be over before you think it’s even started. Trước khi bắt đầu Một cuộc phỏng vấn xin việc có thể kết thúc thậm chí trước khi bạn nghĩ nó mới bắt đầu. |
Maybe the war will be over, Aymo said. - Có lẽ chiến tranh sẽ chấm dứt – Aymo nói. |
And I thought you left me forever and our trip would be over. Tao tưởng mày đã bỏ tao luôn rồi và chuyến đi này sẽ kết thúc. |
All right, then you go to that party, and you pretend to be over Mike. All right, vậy thì cậu đi dự tiệc và giả vờ là mình vượt trội hơn Mike. |
You had to give it back, or else this would never be over. Anh phải trả nó về, không thì chuyện này sẽ không bao giờ kết thúc. |
I swear to God, he's gonna be over prison airspace at 7 o'clock. Phải, và tôi thề có chúa anh ta sẽ ở trên không trung nhà tù lúc 7 giờ đấy. |
I just want this day to be over. Em chỉ hi vọng ngày này qua nhanh. |
I'm sure that it's going to be over before you know it. Em chắc chắn mọi việc sẽ kết thúc trước khi anh biết điều đó. |
The members of the gerousia had to be over the age of 60 and were elected for life. Để được bầu chọn vào Viện Nguyên lão, đàn ông phải trên 60 tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be over
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.