बधाई trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बधाई trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बधाई trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बधाई trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chúc mừng, chức mừng sinh nhật, chúc mừng sinh nhật, khen ngợi, mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बधाई

chúc mừng

(greeting)

chức mừng sinh nhật

chúc mừng sinh nhật

khen ngợi

(congratulate)

mừng

(cheer)

Xem thêm ví dụ

मेरे कुछ पुराने साथियों ने मेरे इस बदलाव के लिए मुझे बधाई दी है और उनका कहना है कि मैं अब जिस रास्ते पर चल रहा हूँ, वही सबसे बेहतरीन रास्ता है।”
Một số bạn bè cũ đã chúc mừng tôi và nói rằng họ nghĩ đường lối mà tôi đang theo là con đường tốt nhất”.
आप बस मुझे बधाई देता था?
Ông vừa khen tôi phải không?
बधाई हो, प्रोफेसर!
Chúc mừng giáo sư!
बधाई हो!
Xin chúc mừng!
मिसाल के लिए, नाइजीरिया में करीबन हर स्त्री के 6 बच्चे तो ज़रूर होते हैं, और शादी में आम-तौर पर लोग दुल्हा-दुल्हन को मुबारकबाद देते हुए कहते हैं: “बधाई हो, अब तो नौ महीने बाद हम तुम्हारे बच्चे की किलकारी सुनने आएँगे।”
Thí dụ, tại Nigeria, trung bình một người phụ nữ có sáu con. Tại tiệc cưới, người ta thường chúc đôi tân hôn: “Chín tháng nữa, chúng tôi mong được nghe tiếng trẻ con khóc trong nhà anh chị”.
उसके ठीक होने की खबर सुनकर जब बाबुल का राजा उसे बधाई देने के लिए अपने दूत भेजता है, तो हिजकिय्याह उन दूतों को अपना सारा खज़ाना दिखाकर बड़ी मूर्खता का काम करता है।
Khi vua Ba-by-lôn phái sứ giả sang chúc mừng, Ê-xê-chia đã thiếu khôn ngoan chỉ cho họ xem tất cả kho tàng của mình.
उसकी तबियत ठीक होने पर बाबुल के राजदूत आकर उसे बधाई देते हैं, मगर उनके आने का एक खुफिया इरादा है। वे हिजकिय्याह को अपना साथी बनाकर अश्शूर के खिलाफ लड़ने के लिए उसे राज़ी करना चाहते हैं।
Các đại sứ từ Ba-by-lôn đến chúc mừng vua được khỏi bệnh, nhưng cũng có thể có mục tiêu bí mật là thuyết phục Ê-xê-chia đồng minh với mình để đánh lại A-si-ri.
अपने दुश्मन अम्मोनियों की सेना पर विजयी होने से पहले यिप्तह ने यहोवा से मन्नत मानी कि उसके घराने में से जो सबसे पहले बधाई देने के लिए घर के द्वार से निकले, उसे वह यहोवा को अर्पित कर देगा।
Trước khi chiến thắng lực lượng của kẻ thù Am-môn, Giép-thê khấn hứa dâng cho Đức Giê-hô-va người đầu tiên từ trong nhà ra chúc mừng ông.
नगर-प्रमुख के कार्यालय से यह आया: “हम आप को आपकी सुव्यवस्था और अद्भुत, स्वाभाविक अनुशासन पर बधाई देने का यह मौक़ा लेते हैं, और आनेवाले विशेष कार्यक्रमों की सफ़लता के लिए शुभ कामना देते हैं।”
Một văn phòng của thị trưởng viết: “Nhân cơ hội này chúng tôi muốn khen ngợi quí vị biết giữ trật tự và tôn trọng kỷ luật tự giác kỳ diệu, và chúng tôi cầu chúc quí vị luôn luôn thành công trong các cuộc họp mặt trong tương lai”.
वैसे, तुम्हारी तरक्की के लिए बधाई हो ।
Mà này, chúc mừng cậu được thăng chức nhá.
न्यौता न मिलने पर नाराज़ होने के बजाय, एक समझदार मसीही नए जोड़े को बधाई-संदेश भेजेगा और उन पर यहोवा की आशीष की कामना करेगा।
Thay vì mếch lòng vì không được mời, một tín đồ Đấng Christ có lòng thông cảm có thể yêu thương gửi lời chúc mừng cặp vợ chồng và chúc họ được ân phước của Đức Giê-hô-va.
मैं आपको इस पत्रिका के लिए बहुत-बहुत बधाई देना चाहता हूँ।”
Tôi xin hoan nghênh quý vị!”
क्या आपको नए स्तर पर पदोन्नत होने से संबंधित बधाई ईमेल नहीं मिल रहा है?
Không thể tìm thấy email chúc mừng khi bạn đạt được một cấp mới?
मैं इस प्रसंग के प्रबंधकों और यहोवा के साक्षियों को बधाई देना चाहता हूँ।
Tôi chúc mừng Nhân-chứng Giê-hô-va và những người điều hợp hội nghị này.
लेकिन उसे पहले ही एक कॉपी मिल चुकी थी और उसने भाइयों से कहा: “इसकी बातों का मुझ पर बहुत ही असर हुआ है और इसीलिए मैं उन लोगों को बधाई देना चाहता था जिन्होंने इसे लिखा है।”
Trước đó ông nhận được một tờ rồi, ông nói: “Tôi rất cảm kích về thông điệp trong đó nên tôi muốn cám ơn những người đã soạn thảo thông điệp đó”.
करीब 15 साल बाद, जब उसी कंपनी में मानफ्रेट को ज़िम्मेदारी का एक बड़ा पद सौंपा गया, तब उस अधिकारी ने फोन पर उसे बधाई दी और वही पुराना वाकया दोहराया, जिसमें मानफ्रेट ने सच बोलकर अपनी खराई का सबूत दिया था।
Khoảng 15 năm sau, khi anh được lên chức quản lý, vị trưởng phòng nọ đã gọi điện thoại chúc mừng và nhắc lại câu chuyện về tính chân thật của anh trước đây.
जब मैंने अपनी नौकरी से इस्तीफा दिया तो एक अनुभवी सहकर्मी ने “ज़मीर मारकर की जानेवाली यह नौकरी” छोड़ने के लिए मुझे बधाई दी।
Khi tôi thôi việc, một đồng nghiệp kỳ cựu khen tôi vì đã bỏ “một công việc hủy hoại tâm hồn”.
बधाई हो, छात्र.
Chúc mừng cậu, Stu.
बधाई हो, मेरे दोस्त.
Chúc mừng đồng chí.
जिन तीन स्त्रियों ने अभियोजन-पक्ष के लिए गवाही दी थी उन्हें साक्षी प्रतिवादियों के पास आते हुए, और उन्हें पूरे दिल से बधाई देते हुए देखना विशेषकर आश्चर्यकारी था।
Người ta đặc biệt ngạc nhiên khi thấy ba người đàn bà làm chứng cho bên nguyên cáo đến thành thật chúc mừng các Nhân-chứng bị cáo.
अधिकारियों ने साक्षियों को इस बात के लिए बधाई दी।
Chính quyền khen ngợi các Nhân-chứng về điểm này.
वह आगे आया और गर्म-जोशी के साथ मेरी लिखित सफ़ाई के बारे में मुझे बधाई दी, जो मेरी फाईल में थी।
Kế đến anh luật sư đến gần tôi và nhiệt tình khen tôi về lời biện hộ được viết xuống trong hồ sơ của tôi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बधाई trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.