बौना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बौना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बौना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बौना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người lùn, chú lùn, rất nhỏ, lùn, sao lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बौना

người lùn

(pygmy)

chú lùn

(dwarf)

rất nhỏ

(midget)

lùn

(dwarf)

sao lùn

Xem thêm ví dụ

उसके बाद उसने आकाश के पक्षियों की ओर ध्यान आकर्षित किया और कहा: “वे न बोते हैं, न काटते हैं, और न खत्तों में बटोरते हैं; तौभी तुम्हारा स्वर्गीय पिता उन को खिलाता है।”
Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”.
अपने बच्चों के दिलों में यहोवा के लिए प्यार का बीज बोना
Vun trồng tình yêu thương Đức Giê-hô-va trong lòng con cái
नॅरेटिव ऑफ़ दी एक्सपिड़िशन आफ़ अॅन अमेरिकन स्क्वॉड्रन टू द चाइना सीज़ अॅन्ड जपॅन (चीन के समुद्र तथा जापान को भेजी एक अमरीकन स्क्वॉड्रन की खोजयात्रा की कथा), जो पेरी के अधिक्षण में संकलित की गयी, जापानी अधिकारियों के बारे में बताती है जो खुद को एक ऐसे बौने इंजन पर छलांग मारने से न रोक सके, जो “एक छः वर्षीय बच्चे को मुश्किल से ढो सकता था।”
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
+ 37 इस मामले में वाकई यह कहावत सच है कि बोता कोई और है, काटता कोई और।
+ 37 Điều đó thật đúng với câu ngạn ngữ sau: ‘Người này gieo, kẻ kia gặt’.
जब भी हम किसी घर-मालिक से बात करते हैं, तो हम बाइबल सच्चाई का एक बीज बोने की कोशिश करते हैं।
Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh.
१७, १८. (क) राज्य का बीज बोने का नतीजा क्या हुआ है?
17, 18. (a) Chúng ta đang thực hiện được gì nhờ gieo hạt giống Nước Trời?
फिर, इसके बाद के साल में जैसे आम तौर पर होता आया है, वे बीज बोएँगे और अपनी मेहनत से मिले फल का आनंद भी लेंगे।
Rồi, vào năm sau, họ sẽ gieo trồng như thường lệ và sẽ hưởng kết quả công lao mình.
यह बात बिलकुल पक्की है कि हम जो बोएँगे वही काटेंगे।
Thật thế, chúng ta gặt những gì mình gieo.
24 आखिर में, वह दास आगे आया जिसे एक तोड़ा चाँदी के सिक्के मिले थे। उसने कहा, ‘मालिक, मैं जानता था कि तू एक कठोर इंसान है, तू जहाँ नहीं बोता वहाँ भी कटाई करता है और जहाँ अनाज नहीं फटकाता वहाँ से भी बटोरता है।
24 Cuối cùng, người đầy tớ nhận một ta-lâng đến nói: ‘Thưa ông chủ, tôi biết ông là người đòi hỏi khắt khe, gặt chỗ mình không gieo và thu lúa ở nơi mình không rê.
गैलिलियो और कैथोलिक चर्च में झगड़े के बीज, गैलिलियो और कोपर्निकस के जन्म के सदियों पहले ही बो दिए गए थे।
MẦM MỐNG của cuộc xung đột gay gắt giữa Galileo và Giáo Hội Công Giáo được gieo từ nhiều thế kỷ trước thời Copernicus và Galileo.
मीडिया, इंटरनॆट और आज के धर्म-त्यागी संदेह के बीज बो सकते हैं
Phương tiện truyền thông đại chúng, Internet và những kẻ bội đạo thời nay có thể gieo mầm mống nghi ngờ
ऐसा ही एक नियम है, ‘जैसा करोगे, वैसा भरोगे’ या फिर बाइबल के शब्दों में कहें तो “मनुष्य जो कुछ बोता है, वही काटेगा।”
Trong số này có luật nguyên nhân và kết quả, hoặc như Kinh Thánh diễn tả: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”.
23 भविष्यवाणी के इस भाग का अंत यूँ होता है: “क्या ही धन्य हो तुम जो सब जलाशयों के पास बीज बोते, और बैलों और गदहों को स्वतन्त्रता से चराते हो।”
23 Phần này của lời tiên tri kết luận: “Phước thay cho các ngươi gieo giống ở bên mọi dòng nước, thả chân bò lừa đi”.
कभी-कभी तो क्रवैट के ऊपर रेशम का रिबन भी बाँधा जाता था ताकि क्रवैट जगह पर रह सके और फिर उसके बाद इसी रिबन से ठोड़ी के नीचे एक बड़ा बो बाँधा जाता था।
Trong một số trường hợp, người ta cài một ruy băng bằng tơ lên trên cà vạt để giữ chỗ rồi thắt nó thành nơ lớn dưới cằm.
इससे पहले कि यहोवा से अनजान कोई और इंसान हमारे बच्चों के कोमल हृदय पर छाप छोड़े, हम उनके हृदय में यहोवा के लिए प्यार का बीज बोना चाहते थे।
Chúng tôi muốn khắc ghi vào lòng non nớt của chúng những điều tốt trước khi những người không biết Đức Giê-hô-va bắt đầu gây ảnh hưởng trên chúng.
जीवन में ज़रूरी काबिलीयतों का बीज बोना
Giúp trẻ phát triển những kỹ năng thiết yếu cho đời sống
वह यहोवा की भलाई और परमेश्वर की आज्ञाओं का पालन करने के लाभों के बारे में संदेह के बीज बोने की कोशिश करता है।
Hắn cố gieo vào lòng người ta mầm nghi ngờ về lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va và lợi ích của việc tuân theo điều răn của Đức Chúa Trời.
(नीतिवचन 2:21, 22) धार्मिकता बोने के लिए यह क्या ही बढ़िया कारण है!
(Châm-ngôn 2:21, 22) Thật là một lời khích lệ tốt để gieo sự công bình!
+ 4 जब वह बो रहा था, तो कुछ बीज रास्ते के किनारे गिरे और पंछी आकर उन्हें खा गए।
+ 4 Trong lúc người gieo, một số hạt rơi dọc đường và chim đến ăn hết.
पौलुस ने लिखा: “मनुष्य जो कुछ बोता है, वही काटेगा।”
Phao-lô viết: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”.
हरेक अवसर पर राज्य बीज बोना
Gieo hạt giống Nước Trời vào mọi dịp
3 शैतान की धूर्त युक्तियों में से एक है, मसीहियों के मन में शक के बीज बोना
3 Một thủ đoạn được Sa-tan sử dụng là gieo sự nghi ngờ vào tâm trí chúng ta.
उन्हें स्ट्रेट्स ऑफ मैगलन के पुन्टा एरेना में भी सच्चाई के बीज बोने का सुअवसर मिला।”
Người anh rất yêu dấu này đã có đặc ân mang thông điệp lẽ thật đến Punta Arenas, ở Eo Biển Magellan”.
24 ध्यान दो कि कौवे न तो बीज बोते हैं, न कटाई करते हैं, न उनके अनाज के भंडार होते हैं, न ही गोदाम, फिर भी परमेश्वर उन्हें खिलाता है।
24 Hãy nghĩ đến con quạ: Chúng không gieo, không gặt, cũng không có kho hay vựa, vậy mà Đức Chúa Trời vẫn nuôi chúng.
ऐसे व्यक्तियों को ‘आत्मा के लिए बोने’ पर ध्यान केंद्रित करना है ताकि वे उनकी अपनी ज़िन्दगियो में सच्ची खुशी ला सकेंगे और उनके चारों ओर के लोगों को भी खुशी दे सकेंगे।—गल.
Những người ấy cần tập trung vào việc “gieo trong thánh linh” để rồi họ có thể đem lại hạnh phúc thật cho chính họ và góp phần vào hạnh phúc của những người chung quanh họ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बौना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.