bauble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bauble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bauble trong Tiếng Anh.
Từ bauble trong Tiếng Anh có các nghĩa là phù hiệu, đồ chơi, đồ không giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bauble
phù hiệunoun |
đồ chơinoun |
đồ không giá trịnoun |
Xem thêm ví dụ
Christmas decorations Red ornamented Christmas bauble Christmas baubles Each year, 33 to 36 million Christmas trees are produced in America, and 50 to 60 million are produced in Europe. Mỗi năm có từ 33 đến 36 triệu cây Giáng sinh được sản xuất ở Hoa Kỳ, tại châu Âu là từ 50 đến 60 triệu cây. |
Liam Lacey of The Globe and Mail gave the film three out of four stars, saying "Ghoulishness and innocence walk hand-in-hand in Tim Burton's Corpse Bride, a movie that digs into Hollywood's past to resurrect the antique art of stop-motion animation and create a fabulous bauble of a movie." Liam Lacey của tờ The Globe and Mail đánh giá bộ phim ba trên bốn sao và cho rằng "Một con ma và một con người ngây thơ trong sáng dắt tay nhau bước đi trong bộ phim Cô dâu xác chết của Tim Burton, một tác phẩm điện ảnh đào sâu vào quá khứ của Hollywood để làm sống lại nghệ thuật cổ xưa của hoạt hình stop-motion và tạo ra một bộ phim cổ tích." |
I care nothing for such baubles. Chỉ chẳng quan tâm đến mấy đồ trang sức rẻ tiền đâu. |
Their trinkets and baubles cost little enough. Rẻ tiền và baubles của họ chi phí ít đủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bauble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bauble
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.