battered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ battered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battered trong Tiếng Anh.
Từ battered trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba bị, méo mó, mòn vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ battered
ba bịadjective |
méo móadjective |
mòn vẹtadjective He was on the back row, dressed casually, his legs stretched out with his battered boots crossed in front of him. Anh ta ngồi ở dãy ghễ cuối, ăn mặc bình thường, đôi chân duỗi thẳng với đôi ủng mòn vẹt vắt tréo ở trước mặt. |
Xem thêm ví dụ
Shocking numbers of children are being violently battered and verbally or sexually abused by their own parents. Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh. |
Innumerable children are abused, battered, or killed in one of the most violent places on earth—the home! Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình! |
Tomorrow, we'll batter down the gates of Troy. Ngày mai quân ta sẽ đạp ngã cổng thành Troy! |
Allied surface and aerial bombardment battered Ponape on 1 May, before Oakland retired to Kwajalein on 4 May. Các cuộc tấn công trên mặt biển và từ trên không được nhắm vào Ponape trong ngày 1 tháng 5, trước khi Oakland rút lui về Kwajalein vào ngày 4 tháng 5. |
Yeh, we'll need a battering ram to get through, perhaps we can try your head. Chúng ta có thể phá cửa bằng cái đầu của anh đấy. |
Looking at their battered little boats, their frayed nets, and a stunning pile of 153 fish, Jesus said to His senior Apostle, “Peter, do you love me more than you love all this?” Khi nhìn vào các chiếc thuyền nhỏ bé méo mó, lưới tả tơi của họ và một đống 153 con cá đang làm cho họ kinh ngạc, Chúa Giê Su phán cùng Vị Sứ Đồ trưởng của Ngài: “Hỡi [Phi E Rơ] ngươi yêu ta hơn những kẻ nầy chăng?” |
We breached the wall with little more than battering rams. Chúng ta đục thủng tường với những đòn gỗ nặng. |
Trapped in a crossfire, the leading French warships were battered into surrender during a fierce three-hour battle, while the centre succeeded in repelling the initial British attack. Bị kẹt giữa tuyến, các tàu hàng đầu của Pháp bị tấn công dữ dội trong một trận chiến kéo dài ba giờ, đạo quân chủ lực đã có thể và đẩy lùi được đợt tấn công đầu tiên của Anh. |
Like many buildings in Lower Manhattan, 32 Old Slip was battered with storm waters during Hurricane Sandy in 2012. Giống như nhiều tòa nhà khác tại Lower Manhattan, 32 Old Slip đã hứng chịu mưa bão trong trận bão Sandy năm 2012. |
Battered woman syndrome. Hội chứng ngược đãi phụ nữ. |
On 8 June 2007 the Hunter and Central Coast regions were battered by the worst series of storms to hit New South Wales in 30 years. Vào ngày 8 tháng 6 năm 2007, các khu vực Hunter và Central Coast bị đánh đập bởi các cơn bão nguy hiểm nhất đã tấn công New South Wales trong 30 năm qua. |
Among his creations were a battering ram 180 feet (55 m) long, requiring 1000 men to operate it; and a wheeled siege tower named "Helepolis" (or "Taker of Cities") which stood 125 feet (38 m) tall and 60 feet (18 m) wide, weighing 360,000 pounds. Trong số những sáng tạo của ông gồm có một thiết bị công phá cửa liên hồi dài 180 feet (55 m), đòi hỏi 1000 người lính để vận hành nó, và một tòa tháp bao vây có tên là "Helepolis" (hoặc "Kẻ đánh chiếm các thành phố") mà cao 125 feet (38 m) và rộng 60 feet (18 m), trọng lượng 360.000 cân Anh. |
Their morale is battered. Tình thần chúng đang xuống... |
Osaka style - ingredients are mixed into the batter before grilling. Phong cách Osaka - nguyên liệu được trộn vào đế bánh trước khi nướng vỉ. |
Its many forms—rape, incest, wife battering and sexual abuse—mean that sex is often coerced, which is itself a risk factor for HIV infection.” Nhiều hình thức cư xử hung bạo —hãm hiếp, loạn luân, đánh vợ và lạm dụng tình dục —đồng nghĩa với cưỡng ép giao hợp, điều này tự nó đã là nguy cơ nhiễm HIV”. |
24 What about Christians who are currently being battered by an abusive spouse who shows no sign of changing? 24 Còn những tín đồ đấng Christ hiện đang bị người hôn phối đánh đập và người đó không tỏ dấu hiệu muốn thay đổi thì sao? |
Many in the congregation have been emotionally bruised and battered by Satan’s world and may feel unclean and unlovable. Nhiều người trong hội thánh bị tổn thương tình cảm bởi thế gian của Sa-tan gây ra và có lẽ cảm thấy mình nhơ nhuốc và không còn đáng yêu. |
The huge waves that battered northern Somalia after the tsunami are believed to have stirred up tons of nuclear and toxic waste that might have been dumped illegally in the country by foreign firms. Những cơn sóng lớn tràn vào miền bắc Somalia sau trận sóng thần được cho là đã lật lên nhiều tấn rác thải hạt nhân và hóa học bị chôn giấu bất hợp pháp ở nước này bởi nhiều công ty châu Âu. |
He's like some dirty, battered doll I was given and that I came to feel peculiarly attached to." Anh ta như một con búp bê bẩn thỉu, méo mó được đưa cho tôi và rồi tôi gắn bó với anh ta một cách khác thường." |
It was a battered old thing with five rusty strings, and was out of tune, but quickly I learned to play it and realized that I'd found a friend for life, an accomplice, a co-conspirator in my plan to escape from this surreal industrial landscape. Đó là cây đàn cũ kỹ với năm giây đã rỉ và sai điệu, nhưng tôi đã học chơi rất nhanh và biết rằng đời mình nay đã có một người bạn, một kể đồng mưu, một người đồng lõa cho kế hoạch đào thoát khỏi cái chốn công nghiệp kỳ quái này. |
Though battered, Stormes remained afloat and, after repairs, continued in active service for almost three decades. Cho dù bị đánh trúng, Stormes tiếp tục nổi được, và sau khi được sửa chữa nó còn phục vụ trong gần ba thập niên tiếp theo. |
This battered Porsches are a good analogue to the early Solar System, the comets and asteroids that survived the early days. Chiếc Porsches tàn tạ này là một sự tương tự tốt với buổi ban đầu của Thái Dương hệ, Các sao chổi và thiên thạch đều tồn tại từ những buổi ban đầu này. |
22 The divination in his right hand is pointed toward Jerusalem, to set up battering rams, to give the word for slaughter, to sound the battle cry, to set battering rams against the gates, to throw up a siege rampart, to build a siege wall. * 22 Quẻ bói trong tay phải của vua chỉ về Giê-ru-sa-lem, để vua đặt các đòn cây phá thành, ra lệnh chém giết, báo hiệu ra trận, chĩa đòn cây phá thành vào cổng, đắp ụ bao vây và xây tường vây hãm. |
He was on the back row, dressed casually, his legs stretched out with his battered boots crossed in front of him. Anh ta ngồi ở dãy ghễ cuối, ăn mặc bình thường, đôi chân duỗi thẳng với đôi ủng mòn vẹt vắt tréo ở trước mặt. |
Over the past generation, the term we've used synonymous with " beaten " is " battered, " so we have " Mary was battered. " Qua các thế hệ trước, thuật ngữ mà chúng ta dùng đồng nghĩa với " bị đánh " là " bị bạo hành, " vậy ta có " Mary bị bạo hành. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới battered
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.