basquetbol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basquetbol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basquetbol trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ basquetbol trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bóng rổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basquetbol
bóng rổnoun Insultó a nuestros equipos de basquetbol. Sỉ nhục đội bóng rổ của chúng ta à nha. |
Xem thêm ví dụ
Lo vi jugar en el equipo de básquetbol de la universidad y también lo vi jugar como el receptor estrella de su equipo de béisbol. Tôi xem anh ấy chơi trong đội bóng rổ của trường đại học và cũng xem anh ấy là người bắt bóng xuất sắc nhất trong đội bóng chày của họ. |
Y lo que es más, vino a mi casa durante la semana a mostrarme cómo tirar una pelota de básquetbol tanto con mi mano derecha como izquierda. Nhưng còn hơn thế nữa, anh ấy đến nhà tôi trong tuần để chỉ cho tôi cách thẩy quả bóng vào rổ bằng cả tay trái lẫn tay phải. |
Me dijo que necesitaría esa habilidad porque algún día jugaría básquetbol en buenos equipos. Anh ấy nói với tôi rằng tôi sẽ cần kỹ năng ấy vì một ngày nào đó tôi sẽ chơi bóng rổ với các đội bóng giỏi. |
“Antes de mi misión, jugábamos al básquetbol en la capilla todos los días, excepto los domingos y los lunes”, dice. Anh nói: “Trước khi tôi đi truyền giáo, chúng tôi chơi bóng rổ ở nhà thờ mỗi ngày trừ ngày Chúa Nhật và thứ Hai.” |
Para empezar, le dijo: “Troy, Austen quiere que te pongas de pie, incluso en la cancha de básquetbol, así que voy a estar aquí cada mañana a las 5:15. Anh ấy bắt đầu bằng cách nói: “Anh Troy, Austen muốn anh phải tiếp tục—kể cả trên sân bóng rổ—vì vậy tôi sẽ đến đây mỗi buổi sáng vào lúc 5 giờ 15. |
Los estadounidenses ya ni siquiera compiten en basquetbol a menos que sea con control remoto en una TV de pantalla grande. Người Mĩ các cậu thậm chí còn chẳng chiếm ưu thế trong môn bóng rổ nữa rồi dĩ nhiên là trừ mấy loại chơi bằng điều khiển trên TV. |
En una entrevista publicada en una revista nacional, hecha al conocido jugador estadounidense de básquetbol universitario, Jabari Parker, miembro de la Iglesia, se le pidió que compartiera el mejor consejo que le había dado su padre. Trong một cuộc phỏng vấn được đăng trên một tạp chí quốc gia, Jabari Parker, một cầu thủ bóng rổ nổi tiếng của đại học Mỹ, cũng là một tín hữu của Giáo Hội, đã được yêu cầu chia sẻ lời khuyên tốt nhất mà anh đã nhận được từ cha mình. |
Un conocido mío vivía en un barrio con las estadísticas más altas de la Iglesia: excelente asistencia, los números de orientación familiar eran altos, los niños de la Primaria siempre se portaban bien, en las actividades había comida excelente y los miembros casi nunca ensuciaban el piso, y creo que en los partidos de básquetbol nunca discutían. Một người quen của tôi từng sống trong một tiểu giáo khu với một số liệu thống kê cao nhất trong Giáo Hội—số người tham dự nhà thờ rất cao, con số giảng dạy tại gia rất cao, trẻ em trong Hội Thiếu Nhi luôn luôn có hạnh kiểm tốt, bữa ăn tối trong tiểu giáo khu bao gồm thức ăn tuyệt vời và các tín hữu hiếm khi làm đổ thức ăn xuống sàn nhà, và tôi nghĩ là không bao giờ có bất cứ người nào tranh luận với nhau tại các cuộc đấu bóng ở nhà thờ. |
Cuando yo era un muchacho, acostumbraba regresar a casa de noche en bicicleta, después de mi entrenamiento de básquetbol. Khi tôi còn niên thiếu, tôi thường đạp xe đạp ban đêm về nhà từ buổi tập bóng rổ. |
Recibí un codazo jugando al básquetbol. Tôi bị huých bằng khuỷu tay lúc chơi bóng rổ. |
Es como esos pósters que tienes de los jugadores de básquetbol. Cũng như những cầu thủ bóng rổ mà cháu vẫn dán ảnh đầy tường ấy. |
Escuché que eres un buen jugador de básquetbol... ¿Qué posición? Nghe nói cháu chơi bóng rổ giỏi lắm. |
Faltó a la escuela para jugar básquetbol o dar un paseo. Vậy là nó bỏ học để đi chơi bóng rổ hay đi dạo gì đó. |
Es un juego de básquetbol. Đây là một trận bóng rổ. |
Todas las universidades lo buscan por el básquetbol, pero él quiere ser biólogo marino. Mấy trường đại học đang tuyển nó vào để đấu bóng rổ, nhưng mà... nó muốn làm nhà sinh học hải dương. |
Insultó a nuestros equipos de basquetbol. Sỉ nhục đội bóng rổ của chúng ta à nha. |
Christensen se niega a jugar al básquetbol en domingo (67). Christensen từ chối không chơi bóng rổ trong ngày Chúa Nhật (67). |
Un chiste sobre el nombre del famoso equipo de básquetbol... de color, afro americano. Dựa theo tên của 1 đội bóng nổi tiếng... người Mỹ da đen đấy. |
De hecho estoy preocupado de que pueda extrañar el básquetbol. Cháu thực sự lo rằng mình sẽ nhớ môn bóng rổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basquetbol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới basquetbol
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.