basta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ basta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đủ, đủ rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basta
đủadjective Pensei que já bastava de língua com pickles por um dia. Tôi tưởng là anh đã có đủ lưỡi ngâm giấm cho một ngày rồi. |
đủ rồiinterjection Tu estás a sofrer quanto basta, ao estares casada com um falhado Em đau khổ đủ rồi, cưới một kẻ thất bại. |
Xem thêm ví dụ
Basta escolher o caminho certo para você começar. Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! |
“Basta procurar por cinquenta sujeitos usando o número 20”, é o que eles sempre dizem. “Chỉ cần tìm năm mươi cái áo số 20,” họ luôn nói vậy. |
Disse-lhe Filipe: Senhor, mostra-nos o Pai, o que nos basta. “Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi. |
No entanto, basta olhar a cidade mais de perto para perceber um padrão que se originou nos tempos da antiga Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
E... basta de lutas. Oh, và ờ... đừng đánh nhau nữa nhé. |
De fato, meu pai costumava dizer: “Basta ventar um pouco para você ficar doente.” Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”. |
Quero dizer que, não basta que os ignoremos. Ý tôi là, chưa đủ để lờ họ đi. |
19 No entanto, não basta apenas abranger alguma matéria bíblica durante o estudo. 19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ. |
Basta que entres na equipa! Cậu chỉ cần gia nhập đội bóng. |
Basta dizer o que! Em nói một câu đi! |
Se quiseres saber alguma coisa, basta perguntar. Ông muốn gì cứ việc hỏi. |
Para fornecer dados ausentes (como o ano), basta adicionar essas informações ao grupo de páginas. Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang. |
Por que não devemos achar que basta o estudante da Bíblia ler as respostas numa publicação para estudo bíblico? Tại sao chúng ta không nên để học viên chỉ đọc câu trả lời in sẵn trong sách? |
Aprendem que basta apenas olhar fixamente para um aluno e levantar o sobrolho cerca de meio centimetro. para não ser preciso dizer uma palavra porque eles sabem que isso significa que queremos mais. Họ học được là chỉ cần nhìn học trò nhướn mày lên khoảng một phần tư inch, không cần phải nói lời nào cả, vì các em sẽ tự biết đó nghĩa là thầy muốn mình chú ý hơn. |
Nós estamos claramente no ponto crítico, porque os americanos se juntaram aos milhões como nunca antes, com base em pontos comuns, para dizer: "Basta!" Chúng ta đang đứng ở ngưỡng cửa thay đổi, bởi hàng triệu người dân Mỹ đã chung tay điều trước đây chưa từng xảy ra, để nói, "Đủ rồi." |
A contribuição voluntária de Sua Excelência o Marquês Del Basto... Khoản đóng góp " tự nguyện " của Đức ông, ngài Marquis Del Basto. |
Mas para entender o contexto, uma interação superficial não basta. Việc hiểu rõ bối cảnh không phải là một tương tác hời hợt mà là sự ràng buộc sâu sắc, |
Para solicitar esse livro, basta preencher o cupom abaixo e enviá-lo pelo correio usando o endereço nele ou um endereço apropriado alistado na página 5 desta revista. Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
Basta dizer- lhe algo mais aconteceu tudo bem. Chỉ cần nói cho anh ta cái gì khác xảy ra sao. |
Josef Barth, que tinha bastante experiência no serviço de viajante, me deu o seguinte conselho: “Se quiser ser bem-sucedido, basta ser um irmão para os irmãos.” Anh Josef Barth, một người có kinh nghiệm trong công việc lưu động, cho tôi lời khuyên này: “Nếu anh muốn thành công trong công việc này, hãy đối xử với các anh em như anh em”. |
Por agora Webber Falls já me basta. Ngay lúc này, tôi thấy thích Webber Falls hơn. |
Um odor basta. Cô ta chỉ cần chút dấu hiệu. |
Basta a cada dia o seu próprio mal.” — Mateus 6:33, 34. Sự khó-nhọc ngày nào đủ cho ngày ấy”.—Ma-thi-ơ 6:33, 34. |
Atualmente, os membros podem ouvir o Coro do Tabernáculo Mórmon apresentar músicas até 2008; basta clicar em Show Music no alto de cada sessão da conferência no site LDS.org. Hiện nay, các tín hữu có thể lắng nghe Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn các bài hát từ năm 2008 bằng cách nhấp chuột vào Show Music (Hiển Thị Phần Âm Nhạc) ở bên trên mỗi phần đại hội của trang mạng LDS.org. |
No tocante ao aprendizado do evangelho, não basta saber algo apenas intelectualmente. Khi nói đến việc học phúc âm, thì việc biết các sự kiện về một điều nào đó là không đủ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới basta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.