Basic English trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Basic English trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Basic English trong Tiếng Anh.
Từ Basic English trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếng Anh cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Basic English
tiếng Anh cơ sởnoun |
Xem thêm ví dụ
(Luke 22:19, The Bible in Basic English) Do you desire to obey Jesus? Để cho thấy tầm quan trọng của buổi lễ, Chúa Giê-su đưa ra mệnh lệnh: “Hãy làm sự nầy để nhớ đến ta” (Lu-ca 22:19). |
(The Bible in Basic English) Many financial advisers agree that buying unwisely on credit can lead to economic ruin. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
Some Bibles render the phrase “taste and see” as “discover for yourself,” “find out for yourself,” and “by experience you will see.” —Contemporary English Version, Today’s English Version, and The Bible in Basic English. Một số bản Kinh Thánh dịch cụm từ “nếm thử và nghiệm thấy” là “khám phá để biết”, “tự mình nhận thấy” và “qua kinh nghiệm con sẽ thấy”.—Contemporary English Version, Today’s English Version và The Bible in Basic English. |
Furthermore, per United States nationality law, the process of becoming a naturalized citizen of the US entails a basic English proficiency test, which may be the most prominent example of the claim of the nation not having an official language being belied by policy realities. Ngoài ra, theo luật quốc tịch Hoa Kỳ, quá trình trở thành công dân nhập tịch Hoa Kỳ bao gồm một bài kiểm tra trình độ tiếng Anh cơ bản, có thể là ví dụ nổi bật nhất về yêu sách của quốc gia, thực tế chính sách. |
Which I understood after I translated it from architecture speech in to regular English, basically as logo making. Tôi đã hiểu được điều này sau khi dịch bài phát biểu về kiến trúc ra tiếng anh đơn giản như thiết kế logo. |
Bislama can be basically described as a language with an English vocabulary and an Oceanic grammar and phonology. Bislama về cơ bản có thể coi là một ngôn ngữ với từ vựng tiếng Anh và ngữ pháp châu Đại Dương. |
As per Indian Technical and Economic Cooperation (ITEC) Agreement, since 1994, "Indian Army Training Team" conducts training sessions for Lao defence forces in some basic tactics along with English language and computers. Theo Hiệp định Hợp tác Kỹ thuật và Kinh tế Ấn Độ (ITEC), từ năm 1994, "Đội Đào tạo Quân đội Ấn Độ" tiến hành các khoá tập huấn cho các lực lượng quốc phòng Lào trong một số chiến thuật cơ bản cùng với tiếng Anh và máy tính. |
So here's Allan teaching an English-speaking surgeon in Africa these basic fundamental skills necessary to do minimally invasive surgery. Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi với các kĩ năng cơ bản và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô. |
It starts with a very basic English sentence: "John beat Mary." Nó bắt đầu với một câu Tiếng Anh rất cơ bản: "John đánh Mary." |
It starts with a very basic English sentence: Nó bắt đầu với một câu Tiếng Anh rất cơ bản: |
She was educated in Methodist English High School (now Basic Education High School No. 1 Dagon) for much of her childhood in Burma, where she was noted as having a talent for learning languages. Bà được đào tạo tại Trường Trung học Anh ngữ Giám lý (bây giờ là Trường Trung học Dagon số 1) trong hầu hết thời thơ ấu tại Miến Điện, nơi bà được ghi nhận có tài năm trong việc học các ngôn ngữ nước ngoài. |
Commercially released in 1973 its core was a BASIC-like language called Data/BASIC and a SQL-style database manipulation language called ENGLISH. Được phát hành thương mại vào năm 1973, cốt lõi của nó là một ngôn ngữ tương tự BASIC có tên là Data/BASIC và một ngôn ngữ thao tác cơ sở dữ liệu kiểuSQL có tên là ENGLISH. |
(Proverbs 21:19, The Bible in Basic English) It can be difficult to uproot strongly entrenched patterns of thinking and interacting. (Châm-ngôn 21: 19, TTGM) Có thể rất khó loại bỏ lối suy nghĩ và hành động đã ăn sâu. |
(2 Timothy 2:3, The English Bible in Basic English) In Paul’s company, Timothy learned the secret of being content in even the most difficult circumstances. (2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất. |
The sestertius (plural sestertii, English "sesterces", symbolized as HS) was the basic unit of reckoning value into the 4th century, though the silver denarius, worth four sesterces, was used also for accounting beginning in the Severan dynasty. Đồng sestertius (số nhiều sestertii, tiếng Anh "sesterces", ký hiệu là HS) là đơn vị cơ bản về mặt giá trị thanh toán vào thế kỷ thứ 4, mặc dù đồng denarius bạc, trị giá bốn sesterces, cũng đã được sử dụng trong việc thanh toán vào triều đại Severus. |
(James 1:13, The Bible in Basic English) In fact, the idea that God is to blame for suffering is out of harmony with the way that the Bible describes God’s personality. Thật vậy, quan niệm cho rằng chính Đức Chúa Trời có lỗi về sự đau khổ là không phù hợp với những gì Kinh Thánh cho biết về các đức tính của ngài. |
That is why other Bibles render the phrase “her soul was going out” as “her life was ebbing away” (Knox), “she breathed her last” (Jerusalem Bible), and “her life went from her” (Bible in Basic English). Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh-thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (Trịnh Văn Căn), “hấp hối” (Bản Diễn Ý). |
That is why other Bible translations render the phrase “her soul was going out” as “her life was ebbing away” (Knox), “she breathed her last” (JB), and “her life went from her” (Bible in Basic English). Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ). |
The Convention is drafted in broad terms, in a similar (albeit more modern) manner to the English Bill of Rights, the U.S. Bill of Rights, the French Declaration of the Rights of Man or the first part of the German Basic law. Công ước được soạn thảo bằng các thuật ngữ chung chung, tương tự (mặc dù hiện đại hơn) cách thức của Tuyên ngôn nhân quyền Anh, Tuyên ngôn nhân quyền Hoa Kỳ, Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp hoặc phần đầu của luật căn bản của Đức. |
This helped them develop basic writing skills while learning to think in English. Điều này đã giúp cho họ phát triển kỹ năng viết trong khi học cách suy nghĩ bằng tiếng Anh. |
Beyond Russian and Ukrainian, Klimkin is fluent in English and German and has a basic knowledge of French and Spanish. Ngoài tiếng Nga và tiếng Ukraina, Klimkin thông thạo tiếng Anh và tiếng Đức và biết tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp cơ bản. |
So here's Allan teaching an English- speaking surgeon in Africa these basic fundamental skills necessary to do minimally invasive surgery. Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi với các kĩ năng cơ bản và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô. |
A Chinese speaker can basically say something that sounds very strange to an English speaker's ears. Một người nói tiếng Trung về cơ bản có thể nói điều gì đó mà nghe có vẻ rất kì lạ đối với người nói tiếng Anh. |
* William Tyndale used this Polyglot as the basic Hebrew text for his translation of the Bible into English. * William Tyndale đã dựa vào văn bản Hê-bơ-rơ trong cuốn Kinh Thánh đa ngữ này để dịch sang tiếng Anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Basic English trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Basic English
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.