bask trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bask trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bask trong Tiếng Anh.
Từ bask trong Tiếng Anh có các nghĩa là tắm nắng, hơ, sưởi, phơi nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bask
tắm nắngverb Some may allow you to approach them as they bask on a leaf in the morning sunlight. Bạn có thể đến gần vài chú bướm khi chúng đang tắm nắng trên những chiếc lá trong ánh sáng ban mai. |
hơverb |
sưởiverb |
phơi nắngverb Those snakes aren't gonna bask in the sun and roll over for you. Những con rắn đó không phơi nắng và nằm sấp cho anh đâu. |
Xem thêm ví dụ
19 How blessed Jehovah’s people are to be basking in all this spiritual light! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
It actually basks. Thực sự tắm nắng. |
I used to spend a lot of time on commercial fishing boats, and I remember fishermen saying they can tell when a basking shark has been caught in a net, because it leaves a black slime behind. Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới nó thường thải chất lỏng này. |
Killer whales have been observed feeding on basking sharks off California and New Zealand. Cá voi sát thủ đã được quan sát thấy ăn cá nhám phơi nắng ở California và New Zealand. |
Their leader said, “We were literally basking in this wonderful spirit of kindness and goodwill. Người lãnh đạo của họ đã nói: “Chúng tôi đã thật sự vui hưởng tinh thần tử tế và thiện ý tuyệt vời này. |
I like to think that Gene Hemingway’s thoughts that evening, as we basked in the Spirit’s glow, participated in humble prayer, and pronounced a priesthood blessing, echoed the words mentioned in the hymn “Master, the Tempest Is Raging,” which I cited at the beginning of my message: Tôi thích nghĩ rằng những ý nghĩ của Gene Hemingway trong buổi tối đó, khi chúng tôi nhận hưởng vinh quang của Thánh Linh, đã tham gia vào lời cầu nguyện chân thành và ban cho phước lành chức tư tế, vang vọng những lời được nói đến trong thánh ca “Thưa Thầy, Cơn Bão Tố Đang Hoành Hành Dữ Dội,” mà tôi đã trích dẫn vào đoạn đầu sứ điệp của tôi: |
So it does seem to be that basking sharks, for some reason, have incredibly low diversity. Nghĩa là những con cá mập kia, vì lý do nào đó, chúng có những sự khác biệt rất nhỏ |
By walking in Jehovah’s ways and obeying his laws, we can happily bask in his favor. —Psalm 89:15; 106:3; 112:1; 128:1, 2. Khi đi theo đường lối Đức Giê-hô-va và tuân thủ luật pháp của Ngài, chúng ta có thể vui sướng hưởng được nhiều ân huệ của Ngài.—Thi-thiên 89:15; 106:3; 112:1; 128:1, 2. |
So when they looked at the genetics of basking sharks, they found that the diversity was incredibly low. Khi họ nhìn vào bộ gen của loài cá mập khổng lồ, Họ phát hiện ra rằng sự khác biệt này nhỏ đến kinh ngạc. |
A female python will not leave the eggs, except to occasionally bask in the sun or drink water. Một con trăn cái sẽ không rời ổ trứng, ngoại trừ thỉnh thoảng phải bò ra tắm nắng hay uống nước. |
Basking sharks are awesome creatures. Cá mập khổng lồ là sinh vật tuyệt vời. |
There's only 8, 000 basking shark females in the world? Chỉ có khoảng 8. 000 con cá mập khổng lồ cái trên thế giới thôi ư? |
Historically, the basking shark has been a staple of fisheries because of its slow swimming speed, placid nature, and previously abundant numbers. Trong lịch sử, cá nhám phơi là một loài thủy sản chính vì tốc độ bơi châm, bản chất không có tính gây sự và số lượng phong phú trước đây. |
It's warm like basking in the sun. Nó rất ấm áp... như phơi dưới ánh mặt trời. |
"Sunfish" is one of the words for basking sharks. Và "cá mặt trời" là một trong những tên gọi của cá mập khổng lồ. |
You can't really see, but these are Norwegian basking shark hunting vessels. The black line in the crow's nest signifies this is a shark vessel, rather than a whaling vessel. Màu đen, bạn không thể nhìn thấy nó một cách rõ ràng, nhưng đây là số lượng tàu săn bắt cá mập khổng lồ của người Nauy và đường thẳng mầu đen ở hoa tiêu biểu thị một tàu đánh bắt cá mập thay cho tàu đánh bắt cá voi. |
On the right there you see the basking shark. Ở phía bên phải này là cá mập phơi. |
Being cold-blooded, it absorbs heat from the sun basking on volcanic rocks and at night sleep in burrows to conserve its body heat. Là loài máu lạnh, chúng hấp thụ nhiệt từ mặt trời sưởi nắng trên đá núi lửa và vào ban đêm ngủ trong hang để bảo tồn nhiệt độ của chúng. |
So they ate and grew satisfied and fat, and they basked in your great goodness. Thế là họ ăn, được thỏa lòng và mập mạp; họ thỏa thuê trong sự tốt lành lớn lao của ngài. |
On average, the adult basking shark reaches a length of 6–8 m (20–26 ft) and weighs about 5.2 t (5.1 long tons; 5.7 short tons). Trung bình, con trưởng thành đạt chiều dài 6–8 m (20–26 ft) và nặng khoảng 5,2 tấn (5.1 tấn dài; 5,7 tấn ngắn). |
Some may allow you to approach them as they bask on a leaf in the morning sunlight. Bạn có thể đến gần vài chú bướm khi chúng đang tắm nắng trên những chiếc lá trong ánh sáng ban mai. |
They amplified it and they tested it, and they found, yes, this was actually basking shark DNA, which was got from the slime. Họ đã phóng đại và kiểm tra nó và họ tìm ra, vâng, đó chính là ADN của cá mập khổng lồ, được lấy từ chất lỏng đó. |
While on stage, Mercury basked in the love from his audience; Kurt Cobain's suicide note mentions how he admired and envied the way Mercury "seemed to love, relish in the love and adoration from the crowd". Trong khi trên sân khấu, Mercury chìm đắm trong tình yêu của khán giả; Tờ giấy viết trước khi tự sát của Kurt Cobain đề cập đến cách anh ngưỡng mộ và ghen tị với cách mà Mercury "có vẻ thích và tận hưởng tình cảm và sự yêu mến hâm mộ của đám đông". |
Clara basks in all the wonderful new friendships. Clara vui thích với tất cả những tình bạn mới kỳ diệu. |
Let's let Michael bask in his glory. Hãy để Michael tận hưởng vinh quang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bask trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bask
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.