bar trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bar trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bar trong Tiếng Ý.
Từ bar trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiệm cà phê, quán rượu, Bar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bar
tiệm cà phênoun (Locale che vende varie bevande non alcoliche (ad es. caffè, cappuccino, ecc.), e generalmente snack e pasti semplici (quali colazioni e pranzi) con strutture per consumarli.) C'è un bar e un negozio per turisti. Đây là tiệm cà phê và 1 tiệm bán đồ lưu niệm. |
quán rượunoun Ma', penso che sia con quella ragazza del bar. Mẹ, con nghĩ nó cặp với con ở quán rượu. |
Barnoun (Unità di misura della pressione) Eri al bar, stasera. Anh là người ngồi ở quán Bar tối nay |
Xem thêm ví dụ
Quanto guadagna il bar ogni mese? Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng? |
Suicidi, colpi di pistola, risse da bar, cadute in moto, incidenti automobilistici. Hàng tá các trường hợp chấn thương đầu khác: tự tử, bị bắn súng, đánh nhau, tai nạn xe máy, đâm ô tô. |
Non sapete neanche la regola base per gestire un bar. Các cậu thì biết gì về quản lý quán bar. |
Comunque, tra tutte le sale bar VIP dei Grandi Magazzini, questa č la mia preferita. Nói chứ, trong phòng thư giãn VIP của khu mua sắm, tớ thích chỗ này nhất đấy. |
I fratelli andavano di tavolo in tavolo nei bar a offrire ai clienti le riviste La Torre di Guardia e Consolazione (ora Svegliatevi!). Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). |
( Rumore ) Così che, anche se avete a che fare con un ambiente sonoro simile -- e tutti noi passiamo molto tempo in ambienti simili -- mettetevi ad ascoltare, in un bar quanti canali sonori riuscite ad udire? ( Tiếng ồn ) Để thậm chí nếu quý vị ở vào một môi trường ồn ào như thế này -- mà phần lớn thời gian của tất cả chúng ta có mặt ở những nơi như vậy -- ngồi trong quán bar và lắng nghe có bao nhiêu kênh âm thanh tôi có thể nghe? |
Stavo per dire che e'difficile trovare un bar tranquillo in questa citta'. Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. |
Il 22o piano ospita un bar pubblico. Tầng hai có phòng khách ngoại giao. |
Trovai questo bar nel Lower East Side di Manhattan che ospitava ogni settimana uno spettacolo dal vivo di poesia e i miei genitori, perplessi ma incoraggianti, mi ci portarono per farmi immergere in ogni grammo di poesia orale che potessi ascoltare. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
Si', ero in un bar, adesso ho solo questo biglietto del treno da 13 dollari e il mio telefono rotto. Tôi đã ở quán bar, và giờ tôi chỉ có cái vé tàu 13 $ này và chiếc điện thoại hỏng. |
Così andai a Oakland a intervistarla, in un sushi bar. Tôi đã phỏng vấn cô ấy tại Oakland, trong một nhà hàng sushi. |
Pecore e colle sullo sfondo: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; orice bianco: Hai-Bar, Yotvata, Israele; contadino che ara: Garo Nalbandian Đàn cừu và ngọn đồi ở hậu cảnh: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; linh dương sừng kiếm Ả-rập: Hai-Bar, Yotvata, Israel; nông dân cày ruộng: Garo Nalbandian |
E questo culmina con la domenica al Super Bowl quando i maschi preferiscono stare in un bar con degli sconosciuti a guardare Aaron Rodgers dei Green Bay Packers nella sua uniforme sportiva, piuttosto che Jennifer Lopez completamente nuda in camera da letto. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
Allora il bar è aperto. Vậy thì quán mở cửa. |
Ambrose ha incontrato un tizio al bar. Ambrose đang gặp ai đó trong quán rượu. |
Il bar è chiuso. Quán đóng cửa rồi. |
Ci si mette la divisa e si diventa invisibili a meno che non ci siano problemi, perché il camion sta bloccando il traffico, o si è fermato troppo vicino a qualche casa, o tu sei al bar a prenderti un caffè e la gente ti guarda con disprezzo, e non ti vuole intorno. Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ. |
Qualsiasi cosa è meglio di quel bar natalizio. Dẫu sao cũng còn khá hơn quầy bar đó. |
E'un bar piccolo, buio. Đó là cái quầy hơi tối tăm. |
Potremmo prendere quel bar nelle isole Keys. Mình có thể đi mua quán rượu mà anh luôn muốn có khi trong tù. |
Per il modo in cui hai detto " al bar ". Cái cách anh nói: " coi quày bar. " |
Provengono dai bar del quartiere francese. Từ các bar trong French Quarter. |
Lo Spare Room è una sala da gioco e cocktail lounge; il Library Bar è un cocktail bar con cocktail preparati con ingredienti di provenienza locale; e il Tropican Bar. Phòng giải trí là nơi trò chuyện và phòng khách cocktail, trong khi Thư viện Bar là một quán bar với cocktail làm từ nguyên liệu có nguồn gốc địa phương, quán Bar Tropicana có điểm nhìn ra thẳng hồ bơi. |
Quando un bar di Sydney fu sequestrato da un terrorista, l'uomo entrò con un fucile... e un iPad. Khi một quán cafe ở Sydney bị một gã khủng bố kiểm soát, gã đi vào với một khẩu súng trường... và một cái iPad. |
Ormai dovrebbe aver imparato gli orari del bar, no? Em nghĩ anh ta muốn mình mở cửa giờ luôn đúng không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bar trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.