bando trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bando trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bando trong Tiếng Ý.
Từ bando trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cấm, thông cáo, yết thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bando
sự cấmnoun Eravamo sposati da 57 anni ed Emmas poté vedere la fine del bando prima di morire. Chúng tôi đã kết hôn 57 năm, và trước khi mất, anh Emmas đã thấy sự cấm đoán được bãi bỏ. |
thông cáonoun |
yết thịnoun |
Xem thêm ví dụ
Pronuncio un discorso quando l’opera di predicazione era al bando Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán |
Dissero che erano venuti a perquisire l’abitazione per cercare letteratura stampata dai testimoni di Geova, un’organizzazione che era al bando. Họ cho biết có lệnh khám xét nhà để tìm các sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va—một tổ chức bị cấm đoán—ấn hành. |
Nella famiglia di cui sopra, tra le ragioni per cui, secondo i genitori, la giovane coppia doveva smettere di studiare la Bibbia c’era il fatto che non volevano che i loro figli fossero considerati una specie di mosche bianche o messi al bando dalla comunità. Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp. |
La situazione rimase tranquilla finché una mattina sentimmo alla radio che il governo dell’Uganda aveva messo al bando i testimoni di Geova. Tình hình lắng dịu cho đến một buổi sáng nọ, chúng tôi nghe đài phát thanh loan tin chính phủ Uganda ra lệnh cấm Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Un’adunanza in Spagna quando l’opera era al bando (1969) Nhóm họp khi bị cấm đoán ở Tây Ban Nha (1969) |
La vita quando l’opera era al bando Dưới sự cấm đoán |
Alcuni di noi furono mandati in Canada, dove da poco era stato revocato il bando contro l’attività dei testimoni di Geova. Một số người trong chúng tôi được chỉ định đến Ca-na-đa, nơi lệnh cấm hoạt động của Nhân-chứng Giê-hô-va vừa được bãi bỏ. |
Furono messi al bando. — Giovanni 17:16. Các Nhân Chứng bị cấm đoán.—Giăng 17:16. |
In alcuni paesi dell’Europa e dell’Asia gli apostati si sono alleati con altri oppositori della verità, dicendo assolute menzogne alle autorità, al fine di far mettere al bando i testimoni di Geova o di limitarne l’attività. Tại một số nước ở Âu Châu và Á Châu, bọn bội đạo liên kết với những kẻ chống đối khác của lẽ thật, vu cáo trắng trợn với các nhà cầm quyền nhằm gây cho Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm hoặc bị hạn chế. |
Negli oltre due anni in cui l’opera fu al bando si stamparono e rilegarono i libri Il nuovo mondo e Fanciulli e non si interruppe la stampa di neppure un numero della rivista Torre di Guardia. Sách Thế giới mới và Trẻ em (cả hai đều bằng Anh ngữ) được in và đóng bìa, không thiếu một tạp chí Tháp Canh nào trong suốt hơn hai năm bị cấm đoán. |
Per gran parte di quel periodo i testimoni di Geova furono al bando e quei cristiani fedeli ricevevano poche pubblicazioni bibliche. Phần lớn trong suốt khoảng thời gian ấy, Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm đoán, và những tín đồ Đấng Christ trung thành này nhận được rất ít ấn phẩm giải thích Kinh Thánh. |
Tuttavia nel 1967 tutte le religioni furono messe al bando e l’Albania divenne ufficialmente uno stato ateo. Tuy nhiên, năm 1967 tất cả các tôn giáo đều bị cấm cả, biến Albania thành một nước chính thức theo chế độ vô thần hoàn toàn. |
Negli ultimi anni del bando, la nostra casa a Lilongwe fu usata come luogo sicuro. Trong những năm về sau, khi chính quyền vẫn còn cấm đoán, căn nhà của chúng tôi ở Lilongwe là một địa điểm an toàn. |
Dopo colazione sentimmo un annuncio alla radio: “I testimoni di Geova sono fuorilegge e la loro opera è al bando”. Sau bữa ăn sáng chúng tôi nghe radio thông báo: “Nhân Chứng Giê-hô-va không hợp pháp, và công việc của họ bị cấm đoán”. |
Durante il bando del periodo bellico Coralie e le altre sorelle della famiglia Betel ebbero un ruolo fondamentale nel provvedere le pubblicazioni bibliche ai fratelli in Australia. Coralie và các chị khác của gia đình Bê-tên đóng một vai trò trọng yếu trong việc cung cấp ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cho anh em ở Úc trong suốt những năm bị cấm đoán vì chiến tranh. |
Dopo la Commemorazione del 1933 il sorvegliante regionale, Paul Grossmann, ci disse che l’opera della Società in Germania era stata messa al bando. Sau Lễ Tưởng Niệm năm 1933, anh giám thị vùng, anh Paul Grossmann, cho chúng tôi biết rằng hoạt động của Hội ở Đức đã bị cấm đoán. |
Nei decenni in cui la nostra attività fu al bando, molti Testimoni subirono un trattamento brutale e alcuni furono uccisi. Trong suốt các thập niên hoạt động của chúng tôi bị cấm, nhiều Nhân-chứng đã bị đối xử tàn nhẫn, và vài người bị giết. |
A quel tempo in Kenya l’opera di predicazione era al bando, perciò predicavamo con prudenza. Lúc đó, Nhân Chứng Giê-hô-va không được phép rao giảng tại Kenya nên chúng tôi phải cẩn thận khi rao giảng. |
Tutti hanno tratto incoraggiamento dai racconti dei fratelli e delle sorelle che hanno servito Geova durante il bando”. — Comitato di servizio di una congregazione, Ucraina. Tất cả được khích lệ bởi những câu chuyện của các anh chị đã phụng sự Đức Giê-hô-va trong những năm bị cấm đoán”.—Một ủy ban công tác hội thánh, Ukraine. |
Ma i Testimoni erano ancora al bando nello sconfinato territorio dell’Unione Sovietica e nei paesi del Patto di Varsavia. Nhưng các Nhân Chứng vẫn còn bị cấm đoán ở Liên Bang Xô Viết rộng lớn và tại các nước liên minh trong Hiệp Ước Warsaw. |
2 Nei paesi in cui la predicazione del Regno di Dio è al bando e i rapporti non sono completi l’aumento è stato ancora maggiore: del 7,6 per cento! 2 Trong những quốc gia mà công việc rao-giảng về Nước của Đức Chúa Trời bị cấm đoán và phúc trình không đầy đủ thì sự gia tăng có phần hơn, là 7.6%. |
Il GMAC ha annunziato severe misure per rispondere allo scandalo, tra le quali l'annullamento di alcuni punteggi, la notifica alle scuole di quanto avvenuto e il bando da future sessioni del test per coloro che sono risultati coinvolti. GMAC đã đưa ra các biện pháp nghiêm khác để xử lý bao gồm: hủy bỏ hiệu lực số điểm với những thí sinh đó, thông báo cho những trường đã nhận điểm của họ và cấm tham gia vào các kì thi sau. |
6 Negli anni ’30, periodo che portò alla seconda guerra mondiale, governi dittatoriali misero al bando i testimoni di Geova o imposero restrizioni sulla loro opera in Germania, Spagna e Giappone, per menzionare solo tre paesi. 6 Trong thập niên 1930, khi Thế Chiến II sắp bùng nổ, các chính phủ độc tài đã cấm đoán hoặc hạn chế công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức, Tây Ban Nha, Nhật, và nhiều nước khác nữa. |
Anche se nella Repubblica Dominicana l’opera dei testimoni di Geova fu messa al bando poco dopo il nostro arrivo nel 1949, eravamo decisi a ubbidire a Dio come governante anziché agli uomini. Dù sinh hoạt của Nhân Chứng Giê-hô-va bị ngăn cấm ở Cộng Hòa Dominican không lâu sau khi chúng tôi được bổ nhiệm đến đó vào năm 1949, chúng tôi quyết chí vâng phục Đức Chúa Trời như là Đấng Cai Trị hơn là con người. |
Il cattolicesimo fu quindi messo al bando, anche se tale bando non fu applicato rigidamente. Bởi vậy, đạo Công giáo bị cấm, dù lệnh cấm không được thi hành triệt để. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bando trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bando
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.