bandagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bandagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bandagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bandagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Băng vết thương, băng, liên kết, nối, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bandagem
Băng vết thương(bandage) |
băng(swathe) |
liên kết
|
nối(patch) |
vỏ
|
Xem thêm ví dụ
Evidentemente, ele era sensível sobre o tema das operações e bandagens. Rõ ràng ông nhạy cảm về chủ đề hoạt động và băng. |
Os sacerdotes que praticavam exorcismos nessas nações eram chamados de ashipu (feiticeiro) em oposição a um asu (médico), que aplicava bandagens e pomadas. Các tư tế thực hành trừ tà trong những quốc gia này được gọi là ashipu (thầy phù thủy) khác với một asu (bác sĩ) là những người sử dụng phương pháp băng bó và thoa thuốc. |
Rapidamente procurou seus amigos e começou a passar pomada e aplicar a bandagem nos braços deles. Nó nhanh chóng tìm những đứa bạn của nó và bắt đầu thoa kem thuốc và dán băng lên cánh tay của chúng. |
Mas sem as bandagens, eu assusto as pessoas. Nếu không băng vải lại thì ta sẽ doạ mọi người đi mất. |
Foi uma atadura vazio, uma bandagem corretamente amarrado mas completamente vazio. Đó là một băng trống rỗng, một băng gắn liền nhưng khá trống. |
O irmão mais velho voltou novamente ao armário no qual havia encontrado a pomada e localizou uma caixa nova de bandagens esterilizadas. Một lần nữa, thằng anh trở lại cái tủ đựng đồ, nó tìm thấy thuốc mỡ và một cái hộp đựng băng vô trùng mới. |
Tente conseguir mais bandagens, sim? Whitney, tìm cách kiếm chác thêm ít bông băng, được không? |
Você removeu as bandagens. Anh đã bỏ băng bịt mắt rồi. |
Limpando penicos e trocando bandagens. Lấy bô tiểu và thay băng đi. |
A farmácia tem bandagens. Hiệu thuốc có băng gạc. |
O irmão machucado recolheu as bandagens que restaram e o tubo de pomada quase vazio e foi para fora da casa. Thằng em bị thương gom lại những miếng băng còn lại, và ống thuốc mỡ gần hết, và trở ra ngoài. |
Ele precisa de bandagens novas. Anh ấy cần thay băng mới. |
* A revista Science News comenta que, entre outras finalidades, esses adesivos podem ter “vários usos na medicina, desde bandagens que não se soltam com a umidade até fitas que podem ser usadas como alternativa a suturas cirúrgicas”. Theo tạp chí Science News, ngoài các công dụng khác, chất này có thể “được ứng dụng nhiều trong y khoa, từ băng cá nhân không bong ra khi bị ướt cho đến miếng băng dán để thay thế việc khâu vết mổ”. |
Com a emergência resolvida e com bolhas de sabão, pomada e bandagens espalhadas por toda a cozinha, os dois irmãozinhos pularam da cadeira com um grande sorriso e uma expressão de alegria no rosto. Khi đã băng bó cho em nó xong, và với bong bóng xà phòng, thuốc mỡ và giấy gói băng nằm lung tung khắp trong nhà bếp, hai đứa trẻ nhảy xuống khỏi ghế với nụ cười rạng rỡ và khuôn mặt vui vẻ. |
A bandagem está toda molhada. Băng ướt hết. |
Ele tirou o chapéu, e com um gesto violento rasgou em seu bigode e bandagens. Ông đã bỏ mũ của mình, và với một cử chỉ bạo lực xé râu và băng của mình. |
Bem, troque as bandagens. Ừm... thay băng cho anh ta đi. |
Mas é estranho que eu deveria erro em sua casa para pegar minha bandagem. Nhưng thật kỳ lạ tôi nên sai lầm vào nhà của bạn để có được băng bó của tôi. |
Uma enfermeira cuidadosa talvez coloque uma bandagem ou uma compressa em volta do ferimento de uma vítima, para dar apoio. Một y tá tận tâm có thể quấn băng vải hoặc băng gạc quanh chỗ bị thương của nạn nhân để che chắn vết thương. |
Minhas pernas doeram, olhei para baixo e vi as bandagens sujas, e só então me dei conta de onde realmente estava. Tôi nhìn xuống đôi chân cuốn trong lần băng dơ bẩn rồi bất chợt nhận ra nơi mình đang ở. |
O cabelo preto grosso, escapando como poderia a seguir e entre as bandagens cruz, projetada em caudas curioso e chifres, dando- lhe a estranha aparência concebível. Mái tóc đen dày, thoát vì nó có thể dưới đây và giữa các băng qua, dự kiến trong đuôi và sừng tò mò, cho anh ta sự xuất hiện kỳ lạ có thể có. |
A equipe de produção melhorou o desenho da Bat-roupa de Batman Begins, adicionando uma bandagem mais elástica para ajudar o figurino a se prender em Bale, e sugerir uma tecnologia mais sofisticada. Các nhà thiết kế đã cải tiến kiểu dáng của bộ Batsuit từ Batman Begins khi thêm băng đàn hồi rộng để giúp bó chặt bộ trang phục vào người Bale và đề xuất thêm những công nghệ tinh xảo hơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bandagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bandagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.