bancada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bancada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bancada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bancada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ghế dài, bàn, ngân hàng, bàn thợ, Bàn làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bancada
ghế dài(bench) |
bàn(bench) |
ngân hàng
|
bàn thợ
|
Bàn làm việc
|
Xem thêm ví dụ
Lave as mãos, a tábua de corte, os utensílios, os pratos e a bancada da cozinha com água quente e sabão antes de preparar cada item. Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
Não podíamos resolver este problema com 50% da população a assistir nas bancadas. Chúng tôi không thể giải quyết vấn đề triệt để trong khi 50% của dân số nằm ngoài phạm vi chiến dịch. |
Em breve esta molécula deixará a nossa bancada e irá para uma pequena empresa startup chamada Tensha Therapeutics. Phân tử này sẽ sớm rời khỏi những chiếc ghế và đi vào một công ty mới thành lập nhỏ tên là Dược Phẩm Tensha. |
Ela tem um emprego bancado pelos americanos, na Europa. Quan trọng là cô ta đang điều hành các PMC ở Châu Âu. |
O irmão mais velho subiu na bancada da pia da cozinha, abriu a despensa e encontrou um tubo novo de pomada medicinal. Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới. |
Como é que concebemos bancadas de cozinha duradouras que obedeçam a esta estrutura curvilínea que acabámos de construir? Làm thế nào thiết kế được những bàn bếp chắc bền để mang lại sự cân đối cho cấu trúc cong mà bạn vừa làm? |
Estamos limitados pelo espaço da nossa bancada, pelo número de pessoas no laboratório Chúng tôi bị hạn chế nhiều thứ những con người làm việc trong phòng thí nghiệm và những cốc cà phê chúng tôi uống hàng giờ. |
É sempre bom ter amigos na bancada inimiga. Có bạn cùng chiến tuyến lúc nào cũng tốt hơn. |
Esta campanha de publicidade de 400 mil dólares tem sido bancada pelos lubavitchers, uma seita ultra-ortodoxa de judeus hassideanos. Chiến dịch quảng cáo tốn đến 400.000 Mỹ kim này được phái chính thống Labavitcher, một phái của đạo Do-thái tung ra. |
Recordo- o sentado atrás da bancada a sorrir. Tôi còn nhớ anh ta ngồi sau chiếc ghế làm việc và mỉm cười. |
Tem uma bacia sobre a bancada, uma toalha no jarro e sabão. Có một cái chậu trên ghế dài và một cái khăn, và xà-bông. |
A política tem vindo a assemelhar- se a um jogo de equipa cínico jogado por políticos, enquanto que o público foi posto de lado como se estivesse sentado nas bancadas de um estádio no qual a paixão pela política está gradualmente a criar espaço para cegueira e desespero. Chính trị hiện tại giống như một trò chơi hoài nghi bởi những chính trị gia, trong khi công chúng bị đẩy ra một bên như ngồi trên những chiếc ghế trong sân vận động mà sự say mê cho chính trị dần phải nhường chỗ cho sự mù lòa và tuyệt vọng. |
O Presidente tem preferência na corrida ao líder de bancada? Ngài tổng thống có ưu ái cho ai trong cuộc đua vị trí kỷ luật Đảng không? |
Meu lugar está posto na bancada de café da manhã, e meus cinco comprimidos estão dispostos em fila sobre um guardanapo Đĩa của tôi đã đặt trên quầy ăn, và năm viên thuốc buổi sáng để ngay ngắn trên khăn. |
Jack soprou o café e olhou para Billy, que estava de pé em frente à bancada de ferramentas. Jack thổi vào cốc cà phê và ngẩng lên nhìn Billy đang đứng cạnh bàn gia công. |
e você foi bancado por dinheiro que nunca toquei, por corporações que nunca soube. Và cậu được tài trợ bởi số tiền tôi bao giờ biết tới, bởi những tập đoàn mà tôi chưa bao giờ nghe qua. |
No Senado, a bancada governista somava 81%. Tuy vậy, đồng đô la Mỹ vẫn chiếm vị thế thống trị với 81%. |
Mas não se os eleitores souberem como te tornaste líder de bancada. Nhưng nếu cử tri biết cô đã có vị trí này như thế nào thì không còn như vậy nữa đâu. |
Alguma coisa cheira bem, na bancada da Monica. Có mùi gì rất thơm phát ra từ chỗ Monica |
Debaixo das bancadas, nos chuveiros Enquanto nos estamos a mudar para ginástica Dưới khán đài, trong nhà tắm, khi nữ sinh đang tập thể dục |
Vistos destas bancadas, todos os políticos de hoje parecem iguais, e a política tem vindo a assemelhar-se a um desporto que inspira mais agressividade e pessimismo do que coesão social e o desejo de protagonismo cívico. Nhìn từ những bậc thang đó, những chính trị gia hôm nay đều giống nhau, và chính trị hiện tại giống như một môn thể thao thúc đẩy sự hung hăng và sự bi quan hơn là gắn bó trong xã hội và kì vọng cho quyền làm chủ của công dân |
Por isso, queria que fosse a líder de bancada. Thế tôi mới để cô phụ trách kỷ luật Đảng. |
Sabias que a Jackie Sharp vai concorrer a líder de bancada? Anh có biết Jackie Sharp đang chạy đua cho vị trí anh để lại không? |
A política tem vindo a assemelhar-se a um jogo de equipa cínico jogado por políticos, enquanto que o público foi posto de lado como se estivesse sentado nas bancadas de um estádio no qual a paixão pela política está gradualmente a criar espaço para cegueira e desespero. Chính trị hiện tại giống như một trò chơi hoài nghi bởi những chính trị gia, trong khi công chúng bị đẩy ra một bên như ngồi trên những chiếc ghế trong sân vận động mà sự say mê cho chính trị dần phải nhường chỗ cho sự mù lòa và tuyệt vọng. |
E ficaram emocionados porque podiam ouvir os sons do basquetebol, os sons do apito, e os gritos de incentivo dos fãs nas bancadas, sons que, para nós, são normais. Và họ rất xúc động vì được nghe âm thanh của bóng rổ, âm thanh của tiếng còi và tiếng khán giả cổ vũ trong khán đài -- những âm thanh mà chúng ta cho là hiển nhiên phải có. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bancada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bancada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.