bairro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bairro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bairro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bairro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quận, khu vực, miền, khu, vùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bairro

quận

(quarter)

khu vực

(region)

miền

(region)

khu

(region)

vùng

(region)

Xem thêm ví dụ

Essas técnicas incluíam demolições de casas, punições coletivas de cidades, execuções, transferências de população e o uso de armaduras pesadas em bairros urbanos.
Những biện pháp này bao gồm phá hủy nhà của, hành quyết tập thể, di chuyển dân cư và việc sử dụng vũ khí hạng nặng trong những khu vực đô thị.
E disseram: "Vamos medir o CO2 por habitação." Quando fizeram isso, os mapas ficaram ao contrário: mais fresco no centro da cidade, mais quente nos subúrbios e incandescente nestes bairros semiurbanos de ""conduz até encontrares o que podes pagar".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Confusa, ligo para o meu pai, que me informa calmamente: "Houve um tiroteio no bairro de Deah, em Chapel Hill.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
Destarte, o medo aflige enormemente as grandes cidades e os bairros residenciais ricos.
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
Ou as portas das garagens que vêm de San Diego, em camiões para se tornarem na nova pele de uma habitação de emergência em muitos destes bairros degradados, que rodeiam os limites de Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Poderá chegar brevemente a um bairro perto de vocês.
Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn.
Quando era criança só se ouvia no bairro
Khi tôi còn là một thằng bé, Những gì các vị nghe từ hàng xóm
(Aplausos) Fomos a bairros escolares onde as empresas estão a abrir caminho em escolas falidas por toda a América.
(Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy.
Os bairros são definidos por mapas.
Khu dân cư được xác định bởi bản đồ.
Ligamo- nos uns aos outros com base naquilo que conseguirmos - gosto musical, raça, género, o bairro onde crescemos.
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
A reunião de Seus eleitos dos quatro cantos da Terra não está apenas ocorrendo por meio do envio de missionários a países distantes, mas também por meio da chegada de pessoas de outras regiões a nossa cidade e ao nosso bairro.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.
Não podíamos visitar todos os bairros, mas tentámos cobrir o maior número possível.
Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt.
Bem, só vi seu bairro e algumas coisas pela janela do carro.
À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ.
Em maio, as cenas foram filmadas em Manhattan, no bairro SoHo.
Vào tháng 5, một vài cảnh được quay SoHo của Manhattan.
Estava no bairro?
Cậu có việc ở gần đây à?
Dois homens, Rahul e Rajiv, que moram no mesmo bairro, têm a mesma formação escolar, uma ocupação semelhante e vão parar no pronto socorro local se queixando de uma dor aguda no peito.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
É um Henry J. de 1953 — tenho a mania da autenticidade — num bairro calmo em Toledo.
Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo.
Temos um grave problema com os sem-abrigo no nosso bairro.
Các vị biết đấy, những kẻ vô gia cư rất hay đột nhập... trong khu nhà của chúng tôi.
Cresci num pequeno bairro em Jerusalém.
Tôi lớn lên ở một khu dân cư nhỏ ở Jerusalem.
Noventa por cento do bairro de Voroshilovsky foi destruído.
90% của khu dân cư tại Voroshilovsky bị phá hủy.
Basicamente, eu embuti um computador num muro de um bairro de lata em Nova Deli.
Tôi gắn một máy tính vào một bức tường tại 1 khu ổ chuột ở New Delhi.
No entanto, essas vagas vazias podem ser um problema também, e se faltar uma esquina, por causa de um plano diretor desatualizado, é como se faltasse um nariz em seu bairro.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
Bairro perigoso.
Khu phố tệ nạn lắm.
Penso que a mensagem que retiro, a partir do que li no livro, a partir do que Armstrong disse, e de todas estas pessoas, é que isto são bairros!
Vậy nên, tôi nghĩ lời nhắn nhủ có được, từ những gì tôi đọc trong sách, từ những gì Armstrong nói, và từ tất cả những người này, chính là đây là những khu phố.
" Reunião de Emergência do Conselho do Bairro ".
Họp Hội Đồng Xóm Khẩn Cấp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bairro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.