humilde trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ humilde trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humilde trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ humilde trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khiêm tốn, khúm núm, nghèo, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ humilde
khiêm tốnadjective Ao contrário, seu início seria humilde e despretensioso. Thay vì thế, ngài khởi đầu tầm thường và khiêm tốn. |
khúm númadjective Tão humilde que não pode nem andar para frente. Anh ta khúm núm đi thẳng về trước. |
nghèoadjective pois, a maioria é de origem muito humilde. bởi vì hầu hết trong số họ đến từ các gia đình rất nghèo. |
khóadjective Faz-me lembrar das minhas humildes raízes. Nó nhắc nhở tôi về khởi đầu khó khăn. |
Xem thêm ví dụ
“Vir aqui e gastar tempo escutando as instruções nos ensina a ser humildes”, disse o irmão Swingle, acrescentando: “Vocês vão sair daqui muito melhor equipados para magnificar a Jeová.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Um humilde peão pode derrubar reinos. Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc |
Ele é fortalecido quando nos comunicamos em humilde oração com nosso amoroso Pai Celestial.26 Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26 |
Quando foi encarcerado em Roma, o apóstolo Paulo pediu humildemente aos companheiros cristãos que orassem por ele. Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông. |
Veja o artigo “Homens de formação humilde que traduziram a Bíblia”, em A Sentinela de 1.° de julho de 2003. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
Ester reconheceu humildemente a misericórdia do rei Ê-xơ-tê kính cẩn biết ơn lòng khoan dung của vua |
Mesmo que nem todas as suas conclusões estivessem em harmonia com a Bíblia, eles humildemente pesquisaram as Escrituras e deram muito valor às verdades que aprenderam. Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy. |
Ajude os alunos a saberem que à medida que eles fazem e guardam convênios sagrados, confiam no Senhor e humildemente pedem Sua ajuda, Ele nos fortalece e nos livra das provações, à Sua própria maneira e no Seu próprio tempo. Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài. |
Podemos ter certeza de que Jeová manterá seus servos humildes informados a respeito do desenrolar de seu propósito glorioso. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
O apóstolo Pedro escreveu: “Deus se opõe aos soberbos, mas dá benignidade imerecida aos humildes.” Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Đức Chúa Trời chống-cự kẻ kiêu-ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm-nhường”. |
Para ajudar você a compreender melhor os ensinamentos de Mórmon, você pode escrever algumas destas definições em suas escrituras: “sofredora” significa suportar com paciência, “não é invejosa” significa não ter inveja, “não se ensoberbece” significa ser humilde e manso, “não busca seus interesses” significa pôr Deus e os outros em primeiro lugar, “não se irrita facilmente” significa não se irar com facilidade e “tudo crê” significa aceitar toda a verdade. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
(Mateus 8:20) Jesus serviu humildemente seus discípulos por estabelecer o modelo para eles. (Ma-thi-ơ 8:20) Chúa Giê-su hầu việc các môn đồ bằng cách khiêm nhường làm gương cho họ. |
A oportunidade de ajudar-nos uns aos outros é uma experiência santificadora, que exalta o que recebe e torna humilde o que doa. Việc giúp đỡ lẫn nhau là một kinh nghiệm thiêng liêng làm tôn cao người nhận và làm cho người ban phát trở nên khiêm nhường. |
Mas podemos aprender a ser humildes se meditarmos no que somos em comparação com Deus e seguirmos os passos de seu Filho. Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài. |
Ele garante: “Sou de temperamento brando e humilde de coração, e achareis revigoramento para as vossas almas. Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
Os fariseus consideravam os humildes, que não eram versados na Lei, como ‘amaldiçoados’. Người Pha-ri-si xem dân thường, những người không thông thạo Luật Pháp, là dân “đáng rủa”. |
Os antigos Estudantes da Bíblia eram pessoas humildes que desejavam sinceramente fazer a vontade de Deus Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời |
Humilde, também. Khiêm tốn nhỉ. |
Poderia o exemplo de Liam nos ajudar a melhor compreender o que o rei Benjamim disse sobre tornar-nos como criancinhas, submissos, mansos, humildes, pacientes e cheios de amor? Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không? |
Queremos ser servos de Deus dignos e humildes. Chúng ta muốn làm tôi tớ khiêm nhường, xứng đáng của Đức Chúa Trời. |
Seja um convidado humilde (7-11) Hãy là người khách khiêm nhường (7-11) |
Thorn deu excelente exemplo como ancião humilde. Thorn đặt ra một gương tốt của một trưởng lão khiêm nhường |
Por se harmonizar humildemente o modo de pensar e a conduta com as normas de Deus, conforme ilustrado pela seguinte experiência no Suriname. — Efésios 4:22-24. Bằng cách khiêm nhường uốn nắn lối suy nghĩ và hạnh kiểm cho phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, như được minh họa trong kinh nghiệm sau đây ở nước Suriname (Ê-phê-sô 4: 22- 24). |
Podemos fazer muito para aliviá-la por sermos cooperadores e por humildemente cumprirmos qualquer designação que talvez recebamos. Chúng ta có thể làm nhẹ bớt gánh của họ bằng cách hợp tác và khiêm nhường thực hiện những công việc được giao phó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humilde trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới humilde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.