azteca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ azteca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azteca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ azteca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng Axtec, dân tộc át-téc, người Axtec. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ azteca
tiếng Axtec(Aztec) |
dân tộc át-téc
|
người Axtec(Aztec) |
Xem thêm ví dụ
Sus límites abarcaron los del imperio Azteca. Bang này bao gồm các lãnh thổ rộng lớn của Đế chế Aztec. |
De hecho, entre los 572.530 publicadores de México hay varios miles de origen maya o azteca, así como de otros grupos indígenas. Quả thật, vài ngàn người Maya, Aztec, và những dân khác đang ở trong số 572.530 người công bố Nước Trời tại Mexico. |
La mitología azteca habla de un mundo antiguo habitado por gigantes y de un gran diluvio. Chuyện thần thoại của dân Aztec kể về một thế giới cổ xưa với cư dân là những người khổng lồ và cũng kể về một trận lụt lớn. |
Tesoro azteca. Châu báu của người Aztec. |
Para los Aztecas, Quetzalcóatl no sólo era el Señor del Sol, sino el propio Dios-Sol del país. Amaterasu không chỉ được coi là vị thần của mặt trời, mà còn là vị thần của vũ trụ. |
Junto con los de los aztecas, los calendarios mayas son los mejor documentados y los mejor entendidos. Cùng với lịch Aztec, lịch Maya là một trong những lịch tốt nhất, tài liệu và nhất hoàn toàn hiểu rõ. |
El guía entonces dijo: “Veo que les perturba la práctica azteca de sacrificar jóvenes a dioses paganos. Hướng dẫn viên bèn nói: “Tôi thấy quí vị bất bình vì sự thực hành man rợ của người Aztec, hy sinh những trai trẻ cho thần thánh tà giáo. |
Por ejemplo, para los egipcios, los griegos y los romanos, el trigo y la cebada constituían sus alimentos básicos; para los chinos, el mijo y el arroz; para los pueblos del valle del Indo, el trigo, la cebada y el mijo; para los mayas, los aztecas y los incas, el maíz. Chẳng hạn, người Ai Cập, Hy Lạp, La Mã đều dùng lúa mì và lúa mạch làm thức ăn chính; người Trung Hoa thì dùng hạt kê và lúa gạo; người Ấn Độ ăn lúa mì, lúa mạch và hạt kê; người Maya, Aztec và Inca ăn bắp. |
9 El sacrificio de los jóvenes a Mólek, a dioses aztecas o a la guerra está siendo eclipsado por la matanza (en abortos) de bebés no nacidos, entre 40.000.000 y 50.000.000 de ellos anualmente por todo el mundo. 9 Việc hy sinh những người trẻ cho thần Mô-lóc, cho các thần của dân Aztec, hay cho chiến tranh còn kém xa việc giết những thai nhi bằng cách phá thai; ngày nay mỗi năm trên khắp thế giới có khoảng 40 hay 50 triệu các vụ phá thai. |
Esto es de un pergamino Azteca del siglo XVI mostrando un hombre a punto de comer un hongo psilocybe y al mismo momento siendo arrastrado escaleras arriba por un dios. Đây là từ một cuộn giấy Aztec từ thế kỷ 16 mô tả một người đàn ông chuẩn bị ăn một cây nấm chứa chất gây ảo giác và trong chính khoảnh khắc đó, được kéo lên trên chiếc cầu thang bởi một vị thần. |
lgual que los aztecas y los egipcios. Giống như người Aztecs và Ai Cập. |
En México, los aztecas cultivaron el tomate para alimento. Tại Mexico, người Aztecs trồng cà chua để làm thực phẩm. |
Un ejemplo horroroso es este informe de 1487 procedente de México: “En la exhibición de sacrificios más espectacular que jamás se haya visto en la capital azteca, Tenochtitlán, se arrancó el corazón a 20.000 personas para sacrificarlos a Huitzilopochtli, el dios de la guerra”. Vào năm 1487, một ví dụ gây sửng sốt là bản tin sau đây đến từ Mễ Tây Cơ: “Trong cuộc cúng tế nổi bật nhất chưa từng diễn ra tại Tenochtitlan, thủ đô của Aztec, người ta móc trái tim của 20.000 người để cúng tế cho Huitzilopochtli, thần chiến tranh”. |
Pedimos a Jehová que siga invitando a gente de todas las naciones —incluidos los nobles aztecas de hoy— a subir a Su montaña para ser instruidos acerca de sus caminos (Isaías 2:2, 3). Chúng ta cầu xin Đức Giê-hô-va tiếp tục mời người từ mọi nước, bao gồm những người Aztec có lòng thành, lên núi của ngài để được dạy về đường lối ngài.—Ê-sai 2:2, 3. |
El Estadio Azteca fue diseñado por los arquitectos Pedro Ramírez Vázquez y Rafael Mijares Alcérreca y se construyó en 1962. Sân vận động Azteca được thiết kế bởi 2 kiến trúc sư là Pedro Ramírez Vázquez và Rafael Mijares Alcérreca và khởi công vào năm 1961. |
El conquistador español Hernán Cortés pudo haber sido el primero en transferir el tomate pequeño amarillo a Europa después de haber capturado la ciudad azteca de Tenochtitlán, hoy Ciudad de México, en 1521. Nhà thám hiểm người Tây Ban Nha Cortés có thể là người đầu tiên chuyển loại cà chua nhỏ màu vàng tới Châu Âu sau khi ông chiếm được thành phố Aztec của người Tenochtitlan, tại México vào năm 1521. |
Significa “La ciudad de los dioses” o “Lugar en donde los hombres se convierten en dioses”, y se cree que los aztecas llamaron así a la ciudad cuando la visitaron. Người ta nghĩ rằng dân Aztec đã đặt tên này khi đến thăm thành phố. |
MÉXICO es la cuna de los aztecas, pueblo que en el siglo XIII era una pequeña tribu inmigrante y que posteriormente se convirtió en una civilización que competiría en grandeza con el Imperio inca, de Perú. Mexico là quê hương của người Aztec. Vào thế kỷ 13 họ chỉ là một bộ tộc di cư nhỏ bé nhưng rồi trở thành một đế chế hùng mạnh ngang tầm với đế chế Inca ở Peru. |
Sin duda entre los resucitados habrá niños que fueron sacrificados a dioses cananeos (como Mólek), jóvenes que fueron sacrificados a dioses aztecas, e incontables millones de personas que fueron sacrificadas al dios de la guerra. Chắc hẳn trong số những người chết sống lại đó sẽ gồm có các trẻ em bị hy sinh cho các thần thánh xứ Ca-na-an như thần Mô-lóc, các thanh niên trẻ tuổi bị hy sinh cho các thần thánh của dân Aztec, và biết bao nhiêu triệu người bị hy sinh cho thần chiến tranh. |
Victor Wolfgang von Hagen dice en su libro Los Aztecas, Hombre y Tribu: “Existían dioses personales, cada planta tenía su dios, cada función su dios o diosa, hasta los suicidas tenían uno. Trong sách Los Aztecas, Hombre y Tribu (Dân Aztec, con người và bộ lạc), Victor Wolfgang von Hagen nói: “Người ta có các thần riêng, mỗi cây có thần của nó, mỗi hoạt động có thần hay nữ thần của nó, thậm chí những người toan tự tử cũng có thần riêng. |
Sí, eso es. Azteca. Ồ, phải, phải, đó là Aztec, Aztec. |
Creo que podrían ser algo maya o azteca. Em nghĩ chúng có thể là người Maya hoặc người Aztec. |
Si conoce Aztec Man, no? Bà biết Aztec Man phải không? |
Cuando los aztecas derrotaron a los toltecas, sus nobles eligieron a estos perritos, en especial los azulados, como objetos de veneración. Sau đó, dân Aztec đánh bại dân Toltec và giới quý tộc Aztec giữ nuôi giống chó nhỏ này, đặc biệt những con có màu xanh như là vật để thờ cúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azteca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới azteca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.