azadón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ azadón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azadón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ azadón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cái cuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ azadón
cái cuốcnoun |
Xem thêm ví dụ
—exclamó Athos—, no valía la pena incomodarnos por una veintena de gaznápiros armados de picos, palas y azadones. - Athos nói - Thật không bõ công chúng ta thanh toán hai chục tên vô lại trang bị bằng cuốc bàn, cuốc chim, xẻng. |
Fíjese en el siguiente ejemplo: “Y era la lima para los arados, y para los azadones, y para la horca, y para los destrales, y para aguzar el aguijón” (1 Samuel 13:21, Biblia de Ferrara, ortografía actualizada). Bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội thì dịch câu 1 Sa-mu-ên 13:20, 21 như sau: “Hết thảy Y-sơ-ra-ên... đi xuống nơi Phi-li-tin đặng mướn rèn... lưỡi cày, cuốc, chĩa ba, hay là rìu bị mẻ-sứt, thì đi xuống đặng mài và sửa cái đót lại”. |
Posteriormente afloja el suelo con un azadón (3) y arranca las hierbas que podrían ahogar los brotes (Mateo 13:7). Sau đó, ông lấy cuốc (3) để làm tơi đất và loại bỏ cỏ dại, là thứ chèn ép không cho hạt lớn lên.—Ma-thi-ơ 13:7. |
[ Entrar Romeo y Baltasar con una antorcha, azadón, etc ] [ Enter Romeo và Balthasar với một ngọn đuốc, thứ cuốc hai đầu, & amp; c. ] |
Andrea también afila azadones, brocas y casi cualquier instrumento cortante. Ông Andrea cũng mài cuốc, mũi khoan và hầu như mọi vật dùng để cắt. |
ROMEO Dame el azadón y el hierro desgarrador. ROMEO Hãy cho tôi rằng thứ cuốc hai đầu và sắt wrenching. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azadón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới azadón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.