ayuno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ayuno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayuno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ayuno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhịn ăn, kiêng ăn, Nhịn ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ayuno
nhịn ănadjective Pagamos los diezmos, ayunamos y damos ofrendas de ayuno generosas. Chúng ta đóng tiền thập phân, nhịn ăn, và ban phát rộng rãi của lễ nhịn ăn. |
kiêng ănadjective Asimismo, conviene matizar que, sea que decidamos ayunar o no, está mal juzgar lo que hagan los demás. Dù quyết định sẽ kiêng ăn hay không, chúng ta nên tránh xét đoán người khác. |
Nhịn ăn
Pagamos los diezmos, ayunamos y damos ofrendas de ayuno generosas. Chúng ta đóng tiền thập phân, nhịn ăn, và ban phát rộng rãi của lễ nhịn ăn. |
Xem thêm ví dụ
Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
No estaba de acuerdo con los clérigos corruptos que usaban las tradiciones de la Iglesia —como la confesión de pecados, la adoración de los santos, el ayuno y la peregrinación— para aprovecharse de los feligreses. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
Decretó un ayuno para todo Judá y reunió al pueblo “para inquirir de Jehová”. Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
Recolectar ofrendas de ayuno Thu góp của lễ nhịn ăn |
“ayuno dos veces a la semana, doy diezmos de todo lo que gano. “Tôi kiêng ăn một tuần lễ hai lần, và nộp một phần mười về mọi món lợi của tôi. |
El ayuno nos enseña autocontrol Việc Nhịn Ăn Dạy Được Tính Tự Chủ |
En las Escrituras, el ayuno y la oración se mencionan juntos. Khắp trong thánh thư, cầu nguyện và nhịn ăn được nói đến chung với nhau. |
La ley del ayuno es esencial en el plan del Señor para cuidar del pobre y del necesitado. Trọng tâm kế hoạch của Chúa để chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu là luật nhịn ăn. |
La familia ayunó y oró por ella durante varias semanas antes de que ella falleciera. Gia đình chúng tôi nhịn ăn và cầu nguyện cho bà vài tuần trước khi bà qua đời. |
Testifico de los milagros, tanto espirituales como temporales, que reciben quienes viven la ley del ayuno. Tôi làm chứng về các phép lạ, về mặt thuộc linh lẫn vật chất, mà đến với những người sống theo luật nhịn ăn. |
El vivir la ley del ayuno es una oportunidad para poner en práctica la integridad. Sống theo luật nhịn ăn là một cơ hội để thực hành tính ngay thật. |
Debido a que mi madre se había criado como Santo de los Últimos Días, estaba familiarizada con los principios del ayuno y la oración, y tanto ella como mi padre sentían que necesitaban las bendiciones del cielo para ayudar a sus hijos. Vì lớn lên trong Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau nên mẹ tôi quen thuộc với các nguyên tắc nhịn ăn và cầu nguyện, và cả hai cha mẹ tôi đều cảm thấy rằng họ cần các phước lành của thiên thượng để giúp con cái của họ. |
También ministrarán a otras personas cuando tiendan una mano para fortalecer a los miembros del quórum y rescatar a los menos activos, al recolectar ofrendas de ayuno para ayudar al pobre y al necesitado, al realizar tareas físicas por los que estén enfermos o discapacitados, al enseñar y testificar de Cristo y Su evangelio, y al aliviar las cargas de los que se sientan desalentados. Các em cũng sẽ phục sự những người khác khi các em tìm đến củng cố các thành viên trong nhóm túc số của mình và giải cứu các tín hữu kém tích cực, thu góp các của lễ nhịn ăn để giúp người nghèo khó và túng thiếu, giúp đỡ người bệnh và tàn tật, giảng dạy và làm chứng về Đấng Ky Tô và phúc âm của Ngài, và làm nhẹ gánh nặng của người nản lòng. |
Al magnificar sus responsabilidades en el sacerdocio y brindar esta oportunidad a todos los miembros de la Iglesia, ustedes, los poseedores del Sacerdocio Aarónico, facilitan las bendiciones prometidas del ayuno a aquellos que más pueden necesitarlas. Khi những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn như các em làm vinh hiển những trách nhiệm về chức tư tế của mình và mở rộng cơ hội này cho tất cả các tín hữu Giáo Hội, thì các em thường xuyên tạo điều kiện cho các phước lành đã được hứa về sự nhịn ăn cho những người có thể cần các phước lành đó nhiều nhất. |
Los miembros fieles de la Iglesia en todas partes lo hacen al ayunar cada mes, absteniéndose de comer y beber agua durante veinticuatro horas y dando a la Iglesia una ofrenda de ayuno equivalente, por lo menos, al valor de los alimentos que habrían comido. Các tín hữu Giáo Hội trung thành ở khắp mọi nơi phụ giúp bằng cách nhịn ăn mỗi tháng—nhịn ăn và uống trong vòng 24 giờ—và sau đó hiến tặng cho Giáo Hội một số tiền nhịn ăn tương đương với ít nhất giá trị của thức ăn mà đáng lẽ họ đã ăn. |
“Fuimos invitados a varias comidas Iftar, la comida que da fin al ayuno del Ramadán diario”, dice Sandi. Sandi nói: “Chúng tôi được mời đến dự nhiều bữa ăn Iftar, bữa ăn kết thúc sự nhịn ăn hàng ngày Ramadan. |
En la actualidad, la Iglesia utiliza las ofrendas de ayuno y otras contribuciones voluntarias (entre ellas, la donación de tiempo, de habilidades y talentos, y de bienes) para ayudar a los pobres y también para otras causas dignas. Giáo Hội ngày nay dùng các của lễ nhịn ăn và các của lễ hiến dâng khác của những người tự nguyện (kể cả thì giờ, tài năng và của cải) để giúp đỡ những người nghèo khó và những lý do chính đáng khác. |
Como parte del día de ayuno, los miembros asisten a una reunión llamada reunión de ayuno y testimonio, en donde expresan su testimonio de Cristo y Su evangelio. Là một phần của buổi lễ nhịn ăn, các tín hữu tham dự một buổi họp được gọi là buổi họp nhịn ăn và chứng ngôn, nơi mà họ có thể chia sẻ với nhau chứng ngôn của mình về Đấng Ky Tô và phúc âm của Ngài. |
Frustrados por esta imagen miope, mi amigo y yo tuvimos esta loca idea: rompamos nuestro ayuno en una mezquita de un estado diferente cada noche del Ramadán y compartamos estas vivencias en un blog. Tức giận bởi tầm nhìn hạn hẹp đó, tôi và người bạn đã nảy ra một ý tưởng điên rồ: Bắt đầu tháng ăn chay truyền thống ở một nhà thờ Hồi Giáo ở mỗi bang vào mỗi đêm của tháng Ramadan rồi chia sẻ câu chuyện đó lên blog. |
Ante aquello, “los hombres de Nínive empezaron a poner fe en Dios, y procedieron a proclamar un ayuno y a ponerse saco”. Nghe vậy, “dân thành Ni-ni-ve tin Đức Chúa Trời. Họ rao ra sự kiêng ăn và mặc bao gai”. |
El ayuno nos brinda poder espiritual Việc Nhịn Ăn Cho Chúng Ta Quyền Năng Thuộc Linh |
Lo que puede parecer de poca importancia, como acostarse tarde, no orar por un día, saltear el ayuno o quebrantar el día de reposo —esos pequeños deslices— nos harán perder la sensibilidad poco a poco, y nos llevarán a hacer cosas peores. Điều có thể dường như không quan trọng lắm, như đi ngủ trễ, không cầu nguyện một ngày, bỏ không nhịn ăn, hoặc vi phạm ngày Sa Bát—như những điều lầm lỗi nhỏ—sẽ làm cho chúng ta dần dần đánh mất khả năng bén nhạy, cho phép mình làm những điều tệ hại hơn. |
“Seguimos confiando en el Señor y tratamos de mantenernos cerca de Él al asistir con frecuencia al templo, estudiar las Escrituras a diario, mediante la oración, el ayuno y el servicio a los demás”. “Chúng tôi tiếp tục tin cậy nơi Chúa và cố gắng luôn gần gũi với Ngài qua việc thường xuyên tham dự đền thờ, học thánh thư hằng ngày, cầu nguyện, nhịn ăn, và phục vụ những người khác.” |
Necesitan ver nuestro compromiso con el ayuno regular12 y el santificar todo el día de reposo. Chúng cần phải thấy sự cam kết của chúng ta để nhịn ăn thường xuyên12 và giữ cho cả ngày Sa Bát được thánh. |
Y ahora, la madre ", dijo, dirigiéndose a Rachel, " tu prisa los preparativos para estas amigos, porque no hay que enviarlos en ayunas. " Và bây giờ, mẹ, " ông, chuyển sang Rachel, " vội vàng chuẩn bị cho các ngươi bạn bè, vì chúng ta không phải gửi chúng đi ăn chay. " |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayuno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ayuno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.