avant-projet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avant-projet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avant-projet trong Tiếng pháp.
Từ avant-projet trong Tiếng pháp có các nghĩa là sơ thảo dự án, sơ thảo đồ án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avant-projet
sơ thảo dự ánnoun |
sơ thảo đồ ánnoun |
Xem thêm ví dụ
Un jour ou deux avant l'enlèvement projeté, je les ai retrouvé de manière inattendue. Tôi đến gặp hai người một hoặc hai ngày trước khi họ trù định đi trốn. |
Ma famille passe avant tes projets. Gia đình thầy xếp trên kế hoạch của mày. |
* Pour tous les idéaux à l’exception de la vertu, il est recommandé aux jeunes filles de faire les activités obligatoires avant le projet. * Ngoài giá trị đức hạnh ra, các thiếu nữ được khuyến khích hoàn tất những kinh nghiệm giá trị đạo đức cần thiết trước khi thực hiện dự án cho giá trị đạo đức đó. |
Demande à l’un de tes parents ou à une dirigeante d’approuver le projet avant que tu ne commences. Yêu cầu cha mẹ hoặc người lãnh đạo của em chấp thuận dự án trước khi em bắt đầu. |
Que devrions- nous impérativement nous demander avant d’entreprendre un projet, et pourquoi ? Chúng ta nên đặt câu hỏi thiết yếu nào trước khi thực hiện bất cứ điều gì, và tại sao? |
Le gouvernement canadien n'apprit pas officiellement l'existence du projet avant août 1942. Chính phủ Canada không chính thức biết về dự án mãi cho tới tháng 8 năm 1942. |
Demande à l’un de tes parents ou à un dirigeant d’approuver ton projet avant de commencer à le réaliser. Xin cha hoặc mẹ hay người lãnh đạo chấp thuận dự án của em trước khi em bắt đầu thực hiện dự án đó. |
(Luc 14:28). Oui, il est sage de bien réfléchir à un projet avant de le mettre à exécution. (Lu-ca 14:28). Đúng thế, sự khôn ngoan đòi hỏi chúng ta cứu xét dự án trước khi khởi công. |
Et je pense que tous trois ont aussi été responsables de la mise en avant de certains projets et de certaines propositions. Và tôi nghĩ rằng cả ba đều có trách nhiệm trong việc đưa ra những kế hoạch và kiến nghị. |
” (Proverbes 21:5). Jésus a conseillé à ses auditeurs de calculer le coût avant d’entreprendre un projet financier. — Luc 14:28-30. (Châm-ngôn 21:5) Chúa Giê-su khuyên nên tính phí tổn trước khi có một quyết định quan trọng liên quan đến tài chính.—Lu-ca 14:28-30. |
Les pressions politiques, locales et internationales, entravèrent les essais néerlandais à se projeter vers l'avant. Áp lực chính trị cả ở quốc nội và quốc tế đã cản trở nỗ lực của Hà Lan. |
Le corps de François est projeté en avant et la moitié de son visage s'épanche sur ma chemise. Thân hình François bị hất về phía trước và một nửa gương mặt cậu ập xuống áo sơ mi của tôi. |
Nous nous concentrons sur deux projets différents avant de revenir à notre tâche initiale. Trên thực tế, chúng tôi tập trung vào hai dự án khác nhau trước khi quay trở lại dự án ban đầu mà ta đang làm dở. |
Ils furent à l'avant-garde des projets de recherche à grande échelle qu'Alvin Weinberg, le directeur du laboratoire national d'Oak Ridge, appela la « Big Science ». Chúng sẽ là đội tiên phong cho loại dự án đại quy mô mà Alvin Weinberg, giám đốc Phòng thí nghiệm Quốc gia Oak Ridge, sau này gọi là "Khoa học Lớn" (Big Science). |
Cela nous a poussés à aller de l'avant avec notre projet, faisant plus de tests pour le rendre plus efficace et le testant en situation réelle. Từ đó, chúng tôi được truyền cảm hứng để phát triển dự án, thực hiện nhiều thử nghiệm để làm nó hiệu quả hơn và thử nghiệm nó vào tình hình thực tế. |
* Fais les activités obligatoires concernant un idéal avant de commencer le projet concernant cet idéal, sauf pour l’idéal de la vertu. * Hoàn tất những kinh nghiệm cần thiết trong một giá trị trước khi bắt đầu dự án trong giá trị đó ngoại trừ giá trị về đức hạnh. |
Il faut reconnaître que, avant de débuter notre projet, il y avait déjà plus de 1 000 implants médicaux faits de collagène. Phải thừa nhận rằng trước khi chúng tôi bắt đầu dự án, đã có trên 1000 loại cấy ghép được làm từ collagen. |
Ahmôsis reprend de grands projets de construction d'avant la deuxième période intermédiaire. Ahmose đã tiếp tục các dự án xây dựng lớn, giống như giai đoạn trước thời kỳ chuyển tiếp thứ hai. |
Ce projet sera discuté avant la fin de la séance. Không có lý do gì việc này không được lên sàn trước khi kết thúc phiên họp. |
Takayoshi Kido était déjà favorable à cette forme de gouvernement depuis avant 1874, et plusieurs projets qui fournissaient des garanties constitutionnelles furent ainsi rédigés. Kido Takayoshi ủng hộ thể chế chính quyền lập hiến từ trước năm 1874, và vài lời đề xuất cung cấp sự bảo đảm hiến pháp đã được phác thảo. |
Que devrait faire un chrétien avant de se lancer dans un projet commercial avec un de ses frères ? Trước khi hợp tác kinh doanh với nhau, tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên làm gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avant-projet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avant-projet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.