autrichien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autrichien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autrichien trong Tiếng pháp.
Từ autrichien trong Tiếng pháp có các nghĩa là Áo, áo, thuộc Áo, người Áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autrichien
Áoadjective (De ou relatif à l'Autriche, aux Autrichiens, ou aux dialectes de l'Autriche.) Ich deviendrai la plüs grande züperstar autrichienne depüis Hitler. Tôi sẽ trở thành siêu sao người Áo sáng giá nhất kể từ sau Hitler. |
áonoun (thuộc) áo) Ich deviendrai la plüs grande züperstar autrichienne depüis Hitler. Tôi sẽ trở thành siêu sao người Áo sáng giá nhất kể từ sau Hitler. |
thuộc Áoadjective |
người Áonoun Ich deviendrai la plüs grande züperstar autrichienne depüis Hitler. Tôi sẽ trở thành siêu sao người Áo sáng giá nhất kể từ sau Hitler. |
Xem thêm ví dụ
En 1938, après l'Anschluss, des Autrichiens, devenus citoyens du Reich sont internés dans les camps. Năm 1988, sau các cuộc cải cách ở Liên Xô, những người theo chủ nghĩa dân tộc hoạt động công khai. |
Un dicton autrichien y était apparu sous forme d’image visuelle. Một câu phương ngôn nước Áo đã hiện ra dưới hình thức hình ảnh thị giác. |
Ich deviendrai la plüs grande züperstar autrichienne depüis Hitler. Tôi sẽ trở thành siêu sao người Áo sáng giá nhất kể từ sau Hitler. |
Herbert von Karajan (1908-1989), chef d'orchestre autrichien. Herbert von Karajan (1908-1989) là nhạc trưởng người Áo. |
Mais c’est l’Autrichien J. K. Schultz qui est reconnu comme être à l’origine des lapins bleus de Vienne. Sau đó JK Schultz, người được công nhận là nguồn gốc của những con thỏ Vienna Blue. |
Ainsi les décès de Ögödei Khan en 1241 et de Möngke Khan en 1259, ont obligé les dirigeants mongols et leurs troupes de se retirer des abords de Vienne et de Venise (en 1241) et de Syrie (en 1259), paralysant leurs opérations militaires contre les Autrichiens et les Mamelouks. Do đó, cái chết của Oa Khoát Đài và Mông Kha năm 1241 và 1259 tương ứng đòi hỏi sự rút lui của các nhà lãnh đạo Mông Cổ (và quân đội) từ ngoại ô Viên và Venice (1241) và từ Syria (năm 1259), kết thúc các hoạt động quân sự chống lại Áo và Mamluk có thể sẽ tiếp tục. |
Au sein de la FPÖ [ parti populiste Autrichien ], il a été dit que l'homosexualité était une culture de la mort. To chuc FPÖ [ To chuc nhung nguoi Ao theo chu nghia Dan Tuy ] noi rang dong tinh luyen ai la va hoa cua su chet choc. |
Gustav Klimt (1862 - 1918) fut un peintre symboliste autrichien et un des membres les plus en vue du mouvement Art nouveau de Vienne. Gustav Klimt (14 tháng 7 năm 1862 – 6 tháng 2 năm 1918) là một họa sĩ theo trường phái tượng trưng (Symbolism) người Áo và là một trong những thành viên xuất chúng nhất của phong trào Art Nouveau Viên (Ly khai Wien). |
“Ils ne vont pas à la guerre, disait l’Autrichien à son compagnon. Người Áo nói với bạn ông rằng: “Họ không tham gia chiến tranh. |
La faction belliciste était menée par Carteret qui avançait que la puissance française s'accroîtrait si Marie-Thérèse ne parvenait pas à monter sur le trône autrichien. Phe chủ chiến được sự dẫn dắt của Carteret, người luôn cho rằng thế lực của Pháp ở châu Âu sẽ tăng nhanh nếu Maria Theresa không thể kế vị ngay vàng Áo. |
Dans les années 1950, frère Perschon a été appelé à présider la mission suisse-autrichienne et a joué un rôle décisif dans la construction du premier temple à l’extérieur de l’Amérique du Nord, à Berne, en Suisse. Vào thập niên 50, Giám Trợ Perschon được kêu gọi chủ tọa phái bộ truyền giáo Thụy Sĩ-Áo và đóng một vai trò quan trọng trong việc xây cất ngôi đền thờ ở hải ngoại đầu tiên tọa lạc ở Bern, Thụy Sĩ. |
Bien que les forces en présence soient à peu près équivalentes, la qualité des soldats autrichiens est toutefois très inférieure à celle des Français. Tuy yếu hơn về quân số, nhưng chất lượng của quân lính Israel hơn hẳn so với lính Ả Rập. |
Dans le même train se trouvait Heinrich Gleissner, politicien autrichien qui s’était attiré la disgrâce des nazis. Anh bị Đức Quốc Xã bắt và giải đến trại tập trung ở Buchenwald bằng tàu hỏa. |
Quelques airs de notre mélodiste autrichien préféré, Bố mẹ thấy sao nếu con chọn vài bài... từ nhạc sĩ người Austria mà con yêu thích nhất, |
Les autorités autrichiennes nous ont envoyés dans un camp de réfugiés près de Salzbourg. Chính quyền Áo chuyển chúng tôi đến một trại tị nạn gần Salzburg. |
Il n'y a que 62 km jusqu'à la frontière de la République tchèque et seulement 60 km séparent Bratislava de Vienne, la capitale autrichienne. Nó chỉ 62 kilômét (38,5 mi) từ biên giới với Cộng hòa Séc và chỉ 60 kilômét (37,3 mi) từ thủ đô Vienna của Áo. |
Les achats par les Bavarois entraînent un nouvel appauvrissement des stocks de chevaux autrichiens et italiens, déjà faibles en raison de l'épuisement des populations pour les deux guerres mondiales. Mua hàng của xứ Bavaria cũng dẫn đến một sự suy giảm hơn nữa của Áo và Ý, đã thấp từ tác độn dân số của cả hai cuộc chiến tranh thế giới. |
Bad St. Leonhard im Lavanttal est une commune autrichienne du district de Wolfsberg en Carinthie. Bad Sankt Leonhard im Lavanttal là một thị xã ở huyện Wolfsberg bang Carinthia, Áo. |
Dans les années 1960, elle poursuit ses apparitions scéniques dans plusieurs productions, dont Private Lives, Cactus Flower et la production autrichienne The Lion in Winter. Trong thập niên 1960, Fontaine xuất hiện trong nhiều vở kịch, trong đó có Private Lives, Cactus Flower và vở The Lion in Winter của Áo. |
Très étudié par les français, scrupuleusement examiné ces derniers temps par nos collègues autrichien. Phần lớn được nghiên cứu bởi người Pháp, gần đây đã được các đồng nghiệp người Áo nghiên cứu sâu hơn. |
Ces règles changent afin d'interdire aux opérateurs de jeux d'argent et de hasard en ligne de cibler l'Autriche à moins qu'ils ne soient titulaires d'une licence émise par les autorités autrichiennes. Chính sách thay đổi nhằm cấm các nhà cung cấp cờ bạc trực tuyến nhắm mục tiêu vào Áo trừ khi họ có giấy phép được các cơ quan của Áo phát hành cho phép họ làm như vậy. |
Néanmoins, cela lui vaut l'hostilité autrichienne et le problème de l'investiture du royaume de Naples et de Sicile lui vaut également le mécontentement de Philippe V. Les revers des troupes franco-espagnoles face à l'Empire laissent à découvert les États pontificaux. Tuy nhiên điều đó đã làm cho ông bị sự thù địch của nước Áo và vấn đề trao chức của vương quốc Napoli và Sicilia cũng đã làm cho ông phải trả giá bằng sự không hài lòng của Philippe V. Những thất bại của đoàn quân Pháp – Tây Ban Nha đối diện với đế quốc đã để hở các lãnh thổ Giáo hoàng. |
Et juste à ce moment-là, un magazine autrichien a appelé pour demander si on voulait faire six doubles pages, concevoir six doubles pages qui joueraient le rôle d'intercalaires entre les différentes rubriques du magazine. Cùng lúc đó, một tạp chí Áo gọi điện và hỏi xem chúng tôi có muốn thiết kết 6 trang đúp để ngăn cách các chương mục khác nhau trong tạp chí hay không? |
Et maintenant avant de vous quitter voici une contribution du grand Joseph Haydn, le merveilleux compositeur autrichien de la deuxième moitié du 18ème siècle, qui a passé le plus clair de sa vie au service du prince Nikolaus Esterhazy, avec son orchestre. Bây giờ phần kết thúc của tôi là một bản nhạc của Joseph Haydn, nhạc sĩ thiên tài người Áo sống ở nửa sau của thế kỷ 18 -- đã dành cả đời mình làm việc cho Hoàng tử Nikolaus Esterhazy, cùng với dàn giao hưởng của ông ấy. |
En mission à Berngarten, dans les Alpes autrichiennes. Trong một nhiệm vụ tại Berngarten ở dãy núi Alps xứ Áo |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autrichien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới autrichien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.