autonome trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autonome trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autonome trong Tiếng pháp.
Từ autonome trong Tiếng pháp có các nghĩa là tự trị, tự chủ, tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autonome
tự trịadjective Cela restera donc un système fermé, totalement autonome. Vậy nó sẽ mãi là một hệ thống khép kín, hoàn toàn tự trị? |
tự chủadjective |
tự doadjective noun qui esclavagise un être autonome et capable d'auto-détermination để biến những sự sống tự do và có quyền quyết định thành nô lệ |
Xem thêm ví dụ
Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967. Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967. |
Ces princes et ces ducs presque autonomes mais non souverains reconnaissent l'empereur comme le dirigeant de l'empire et se soumettent aux lois, aux juridictions et décisions de la Diète d'Empire mais prennent part à la politique impériale sur laquelle ils influent en élisant, par exemple, l'empereur ou en participant aux diètes et autres représentations corporatives. Các công tước và hầu tước trên thực tế là tự chủ nhưng lại không có chủ quyền này, công nhận vị hoàng đế như là người đứng đầu đế chế, ít nhất là về mặt tư tưởng và phải tuân theo các đạo luật đế chế, tòa án đế chế và các nghị quyết của quốc hội đế chế nhưng đồng thời cũng thông qua việc lựa chọn hoàng đế, đại hội đế chế và các đại diện tầng lớp khác mà tham gia vào chính sách của đế chế và đã có thể tạo ảnh hưởng cho chính mình. |
Mais que le risque de panne disparaisse, et tous les autres risques sont mieux gérés, avec des énergies renouvelables distribuées organisées en micro-réseaux locaux qui normalement s'interconnectent, mais peuvent être autonome en cas de besoin. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
En nous efforçant de comprendre, d’assimiler et de pratiquer les principes corrects de l’Évangile, nous devenons spirituellement plus autonomes. Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh. |
Chose plus importante, les personnes qui terminent les douze semaines de cours d’autonomie deviennent de meilleurs disciples de Jésus-Christ et apprennent comment utiliser leurs compétences pour édifier le royaume de Dieu. Quan trọng hơn hết, những người hoàn tất các khóa học tự lực cánh sinh trong 12 tuần đều trở thành các môn đồ tốt hơn của Chúa Giê Su và học cách sử dụng các kỹ năng của họ để xây đắp vương quốc của Thượng Đế. |
Nous croyons pouvoir livrer en quelques heures avec un véhicule volant autonome tel que celui-ci. Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây. |
En planifiant les réunions de la Société de Secours qui se tiennent pendant la semaine, les dirigeantes donnent la priorité à des sujets qui permettent d’atteindre ses objectifs, par exemple le mariage et la famille, les arts ménagers, la prévoyance et l’autonomie, le service compatissant, le temple et l’histoire familiale, l’œuvre missionnaire et d’autres sujets indiqués par l’évêque8. Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
Laissons de côté les idées d’une autonomie et d’un individualisme excessifs prônées par la culture actuelle, et pensons plutôt au bien-être et au bonheur d’autrui. Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác. |
Les chercheurs étudiant les systèmes autonomes collaborent avec des philosophes pour gérer le problème complexe de la programmation de l'éthique au sein des machines, ce qui montre que même les dilemmes hypothétiques peuvent entrer en collision avec le monde réel. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
C'est uniquement un comportement autonome qui est géré par le robot lui-même. Đó hoàn toàn là hành vi tự động được thực hiện bởi chính robot. |
Dans les années 80, des chercheurs ont découvert dans leur laboratoire que des molécules d’ARN faisaient elles- mêmes le travail de leurs enzymes en se scindant en deux et en se recollant de façon autonome. Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau. |
La région autonome du Xinjiang a été instaurée le 1er octobre 1955 en remplacement de la province. Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương được thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1955, thay thế tỉnh Tân Cương. |
" Nous sommes fondamentalement un monde autonome. " Chúng tôi về bản chất là một thế giới của riêng mình. |
De même, grâce au statut d’autonomie de 1979, l’aranais (la variété d’occitan parlée en Val d'Aran) est devenu officiel et a été soumis à une sauvegarde spéciale dans le Val d’Aran. Kể từ Quy chế Tự trị năm 1979, tiếng Aran (một phương ngữ của tiếng Occitan Gascon) cũng có vị thế chính thức và nhận bảo hộ đặc biệt tại Val d'Aran. |
Ensuite, découvrez comment en prolonger l'autonomie. Sau đó, tìm hiểu cách kéo dài thời lượng của pin yếu. |
Il n'y a pas de personnalités entièrement autonomes, déconnectée des autres être humais, inspectant le monde, inspectant les autres personnes. Và điều này, tất nhiên, là nền tảng của hầu hết triết học phương Đông, rằng không có cá nhân tồn tại độc lập thật sự, tách xa khỏi mọi người khác, nghiên cứu thế giới, nghiên cứu mọi người khác. |
La Komisi VIII traite de la religion, autonomisation sociale et des femmes. Ủy ban VIII: Tôn giáo, xã hội và quyền phụ nữ. |
Car plus nous sommes autonomes, plus nous pouvons aider notre famille et les autres. Vì chúng ta càng tự túc thì chúng ta càng có thể giúp gia đình mình và những người khác hữu hiệu hơn. |
Dans mon labo, on construit des robots qui peuvent voler en autonomie, comme celui que vous voyez ici. Trong phòng thí nghiệm, chúng tôi chế tạo những robot bay tự động như thiết bị bay mà bạn thấy ở đây. |
L’autonomie à la façon du Seigneur implique un équilibre entre de nombreux aspects de la vie, que ce soit l’instruction, la santé, l’emploi, les finances familiales ou la spiritualité. Cách tự túc của Chúa có nhiều khía cạnh của cuộc sống, kể cả học vấn, y tế, việc làm, tài chính gia đình và sức mạnh thuộc linh được cân bằng. |
Les modèles 767-200ER et 767-300ER, à autonomie accrue, entrent respectivement en service en 1984 et 1988, tandis qu'une version cargo, le 767-300F, fait ses débuts en 1995. Các phiên bản tầm bay mở rộng gồm có 767-200ER và 767-300ER được đưa vào hoạt động trong các năm 1984 và 1988 theo thứ tự, còn phiên bản chở hàng là mẫu 767-300F bắt đầu bay vào năm 1995. |
C’est un programme où les gens se prennent en charge, où ils sont responsables de leur autonomie. Đây là một chương trình tự giúp đỡ mà những cá nhân có trách nhiệm phải tự túc. |
Mes frères, j’insiste de nouveau sur l’importance de l’autonomie pour chaque membre et famille de l’Église. Thưa các anh em, tôi muốn khuyến khích lần nữa tầm quan trọng của sự tự túc về phần mỗi cá nhân tín hữu Giáo Hội và gia đình. |
Le comité comprend un membre du grand conseil de pieu, un membre de la présidence de la Société de Secours de pieu, le président du conseil d’entraide des évêques et les spécialistes de l’autonomie de pieu. Hội đồng này gồm có một thành viên của hội đồng thượng phẩm giáo khu, một thành viên của chủ tịch đoàn Hội Phụ Nữ, chủ tịch hội đồng an sinh của các giám trợ, và các chuyên gia về chương trình tự lực cánh sinh của giáo khu. |
Parce qu’ils ont suivi la manière du Seigneur, les membres du pieu de frère Kimball ont non seulement vu leurs besoins immédiats satisfaits, mais ils ont aussi augmenté leur autonomie, allégé des souffrances et grandi en amour et en unité en se servant les uns les autres. Bằng cách tuân theo cách của Chúa, các tín hữu trong giáo khu của Chủ Tịch Kimball không những đáp ứng được cho nhu cầu cấp bách của mình mà họ còn phát triển khả năng tự túc, giảm bớt nỗi đau khổ, cùng tăng trưởng trong tình yêu thương và đoàn kết khi phục vụ lẫn nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autonome trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới autonome
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.