automotriz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ automotriz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automotriz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ automotriz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ô tô, xe ô tô, ô-tô, ôtô, xe hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ automotriz

ô tô

(automobile)

xe ô tô

(automobile)

ô-tô

(automobile)

ôtô

(automobile)

xe hơi

(automobile)

Xem thêm ví dụ

En los siguientes 40 años, en 1900, en Estados Unidos aparecieron 1001 compañías manufactureras automotrices, 1001.
Trong vòng 40 năm, tới thời điểm 1900, tại Mỹ, có khoảng 1, 001 công ty sản xuất xe hơi -- 1, 001.
Las telecomunicaciones y la industria automotriz y farmacéutica son también de gran importancia.
Viễn thông, ngành công nghiệp ô tô và các ngành công nghiệp dược phẩm cũng quan trọng.
Los diseños de vanguardia, como el concepto de vehículo Mercedes-Benz Bionic diesel, han alcanzado una eficiencia de combustible de hasta 84 millas por US galón (2.8 L/100 km), cuatro veces la media automotriz convencional actual. La tendencia principal en la eficiencia automotriz es el aumento de vehículos eléctricos (todos eléctricos o híbridos).
Thiết kế tiên tiến, chẳng hạn như động cơ diesel Mercedes-Benz Bionic đã đạt được hiệu suất nhiên liệu cao như 84 dặm một galông Mỹ (2,8 L/100 km; 101 mpg-Anh), gấp bốn lần mức trung bình ô tô thông thường hiện tại.
Dime, Elon, ¿qué clase de locura te llevó a intentar aventurarte en la industria automotriz y a fabricar un coche completamente eléctrico?
Elon, giấc mơ cháy bỏng nào đã khiến anh nghĩ tới việc tham gia ngành ô tô và chế tạo ô tô điện?
Habrán oído de otro gran africano que irrumpió en la industria automotriz mundial.
Còn có một người châu Phi rất tài năng mà các bạn đã từng nghe nói đến việc anh ta đang bận rộn phá vỡ ngành công nghiệp xe hơi của thế giới.
Solo en los primeros dos años, el mayor de los cinco programas europeos de incentivos de impuestos ha hecho progresar la eficiencia automotriz tres veces más rápido.
Và chỉ trong 2 năm đầu chương trình lớn nhất trong 5 chương trình hỗ trợ định hướng của Châu Âu đã tăng lên gấp 3 tốc độ cải thiện hiệu năng xe hơi.
La industria automotriz está en la basura.
Ngành công nghiệp ô tô thì đang khốn đốn.
Muchas de estas instituciones imparten cursos cortos de gestión de oficinas, mecánica automotriz, reparación de computadoras, plomería, peluquería y multitud de otros oficios.
(USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác.
Ahora, donde está la industria automotriz en eso?
Vậy ngành công nghiệp xe hơi ở đâu trong đó?
El retrofuturismo automotriz es una de mis especialidades.
Hoài niệm tương lai về xe là một trong những chuyên ngành của tôi.
La principal industria de Nagoya es el negocio de la automoción, ya que muchas empresas automotrices japonesas tienen sus bases en Nagoya, similar a la cantidad de fabricantes de automóviles de Estados Unidos que las tienen en Detroit.
Rất nhiều công ty sản xuất ôtô của Nhật đều đặt ở Nagoya, giống như ở Mỹ các nhà sản xuất ôtô đều đặt ở Detroit.
Esta parte, el gran secreto del diseño automotriz... manejo de la reflexión.
Cái bí mật lớn nhất của thiết kế máy móc tự động -- quản lý sự tương phản.
EE.UU. podría liderar esta revolución automotriz.
Nước Mỹ có thể đi đầu trong cách mạng xe hơi sắp đến.
EE. UU. podría liderar esta revolución automotriz.
Nước Mỹ có thể đi đầu trong cách mạng xe hơi sắp đến.
Por ejemplo, si un alumno de mecánica automotriz comprende cómo funciona un motor, recordará mejor las partes que lo forman.
Chẳng hạn, khi sinh viên ngành cơ khí hiểu rõ cách động cơ hoạt động, anh ta sẽ nhớ các chi tiết về động cơ tốt hơn.
El crecimiento de extranjeros es principalmente de inmigrantes de otros países asiáticos, muchos de los cuales fueron empleados en la industria automotriz.
Sự tăng trưởng của nhóm này phần lớn là do những người nhập cư đến từ ccs nước châu Á khác, nhiều người trong số họ làm việc trong các ngành công nghiệp phụ tùng ô tô.
Por otra parte, una empresa automotriz ha diseñado un vehículo inspirado en el pez cofre, cuya aerodinámica es ideal.
Một hãng sản xuất xe hơi đang nghiên cứu và chế tạo chiếc xe phỏng theo khả năng giảm lực cản của cá nắp hòm.
Podría funcionar también, por ejemplo, en una planta de energía, o en una fábrica automotriz.
Cho nên nó cũng có thể dành cho, ví dụ như, một nhà máy điện hay là một nhà máy xe hơi.
En países como Kenia, solo hay un puñado de proveedores automotrices fabricando piezas como arneses eléctricos, asientos y vidrio.
Những nước như Kenya, chỉ có rất ít nhà cung cấp ngành tự động sản xuất những phần như thiết bị điện, ghế ngồi và kính.
Hay una desconexión de oferta-demanda, con la gran mayoría del gasto automotriz en el continente hoy, esencialmente financiando una red internacional de exportadores de autos en lugar de alimentar el crecimiento de la industria local.
Có một sự ngắt kết nối cung cầu, với chi tiêu lượng lớn của ngành tự động trên lục địa này ngày nay, về cơ bản là trợ vốn mạng lưới nhà xuất khẩu ô tô quốc tế thay vì làm tăng trưởng công nghiệp địa phương.
¿Cómo pudo Toyota recuperar su producción automotriz?
Sau đó thì Toyota có thể khôi phục công nghiệp sản xuất xe thế nào?
La industria automotriz ha estado enfocada sólo en ellos mismos.
Nền công nghiệp chế tạo xe đã tập trung vào chính nó.
Por ejemplo, la compañía automotriz creada por Henry Ford en 1903 está relacionada a los designadores Ford o Ford Motor Company.
Ví dụ, công ty ô tô sáng lập bởi Henry Ford năm 1903 được đề cập là Ford hoặc công ty ô tô Ford.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automotriz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.