automatisé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ automatisé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automatisé trong Tiếng pháp.
Từ automatisé trong Tiếng pháp có nghĩa là vận hành tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ automatisé
vận hành tự động(automated) |
Xem thêm ví dụ
La stratégie d'enchères avec objectif de retour sur les dépenses publicitaires (ROAS) automatise intégralement la gestion de vos enchères afin d'optimiser la valeur générée par votre campagne Shopping. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
Nos systèmes automatisés sélectionnent des contenus parmi l'ensemble des vidéos disponibles sur YouTube. Hệ thống tự động của chúng tôi chọn nội dung từ rất nhiều video khác nhau trên YouTube. |
Nous améliorons constamment nos systèmes automatisés, et vos évaluations nous aident à prendre des décisions plus éclairées. Chúng tôi không ngừng cải tiến các hệ thống tự động và phần đánh giá của bạn sẽ giúp chúng tôi đưa ra quyết định chính xác hơn. |
Si vous souhaitez automatiser vos enchères pour une campagne Shopping, consultez l'article À propos des enchères automatiques pour les campagnes Shopping. Nếu bạn muốn tự động hóa việc đặt giá thầu cho Chiến dịch mua sắm, hãy đọc Giới thiệu về chiến lược đặt giá thầu tự động cho Chiến dịch mua sắm. |
Cette entreprise concevait, fabriquait et installait des chaînes de fabrication automatisées dans le monde entier. Công ty này đã thiết kế, chế tạo, và lắp đặt dây chuyền sản xuất tự động trên toàn cầu. |
L'année dernière, on a mis fin à un projet d'agriculture verticale automatisée. Năm ngoái, tôi xóa 1 dự án dây chuyền trồng rau trên giá. |
Cette routine basée sur des règles, pour notre cerveau gauche, certains travaux de comptabilité ou d'analyse financière certains travaux de programmation informatique, sont devenus assez faciles à externaliser, assez faciles à automatiser. Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa. |
La génération de titres et de descriptions (ou "extraits") de page par Google est totalement automatisée et tient compte à la fois du contenu des pages et des références à celles-ci sur le Web. Google tạo tiêu đề trang và đoạn mô tả (hay "đoạn trích") trang theo cách hoàn toàn tự động, và cũng xem xét cả nội dung của trang lẫn các đoạn tham chiếu đến nội dung đó xuất hiện trên web. |
Il est interdit d'envoyer ou de faciliter la transmission de spam, de messages commerciaux à large diffusion, de messages ou d'appels automatisés. Không gửi hoặc tạo điều kiện cho việc truyền spam, tin nhắn quảng cáo hoặc tin nhắn hay cuộc gọi tự động theo số lượng lớn. |
Consultez la liste complète des traces automatisées collectées par Performance Monitoring. Xem danh sách đầy đủ của các dấu vết tự động được Theo dõi hiệu suất thu thập. |
En général, automatiser quelques éléments de ces tâches ne rend pas les autres inutiles. Nói chung, tự động hóa vài thành phần của công việc không khiến những phần khác trở nên dư thừa. |
Vous pouvez les ajouter manuellement ou par le biais de nos systèmes de formatage automatisés. Bạn có thể thêm những cải tiến này theo cách thủ công hoặc các cải tiến có thể được hệ thống định dạng tự động của chúng tôi thêm vào. |
Nous vérifions que les annonces Google Ads respectent ces règles par le biais de systèmes automatisés et d'évaluations humaines. Chúng tôi sử dụng kết hợp hệ thống đánh giá tự động và con người để đảm bảo Google Ads tuân thủ các chính sách này. |
Elles vous interdisent seulement d'autoriser les tiers à accéder à l'API Google Ads (API AdWords) de façon automatique ou automatisée à l'aide de votre jeton pour l'API (au lieu de les obliger à demander leur propre jeton pour l'API). Chính sách này ngăn bạn cho phép bên thứ ba truy cập Google Ads API (AdWords API) theo cách tự động hoặc theo chương trình bằng cách sử dụng mã thông báo API của bạn (thay vì đăng ký mã thông báo API của riêng họ). |
En 1981, le Conseil de l'Europe, regroupant 47 États-membres, promulgua la Convention pour la protection des personnes à l'égard du traitement automatisé des données à caractère personnel. Năm 1981, với Hiệp ước Bảo vệ Dữ liệu Cá nhân châu Âu, Hội đồng châu Âu đã thông qua một trong những hiệp định quốc tế đầu tiên về việc bảo vệ dữ liệu cá nhân. |
Quand nos vies deviennent de plus en plus automatisées, des automobiles aux assurances maladie et à l'emploi, il est probable que nous tous allons être affectés par les erreurs de quantification. Khi cuộc sống chúng ta trở nên tự động hóa hơn, từ xe ô tô đến bảo hiểm y tế, hay việc làm, có vẻ như rằng tất cả chúng ta sẽ bị ảnh hưởng bởi sự thiên vị định lượng. |
Le problème avec ces bio-réacteurs fermés, c'est qu'ils sont chers, ils sont automatisés, et c'est difficile de les utiliser à grande échelle. Nhưng vấn đề với lò phản ứng này là: Khá đắt đỏ, và tự động hóa, rất khó để đạt được với số lượng lớn. |
C'est un programme extrêmement compliqué, pourtant, pendant des années, Torvalds l'a fait tourner non pas avec des outils automatisés, mais depuis sa boite e-mail. Đây là chương trình vô cùng phức tạp, dù vậy, trong nhiều năm, Torvalds quản lý nó không cần công cụ tự động nào, chỉ có email của anh ta. |
Les campagnes intelligentes sur le Réseau Display permettent aux annonceurs d'automatiser une grande partie des processus de création et de gestion de la publicité display. Chiến dịch hiển thị thông minh cho phép nhà quảng cáo tự động hóa phần lớn quy trình tạo và quản lý đối với quảng cáo hiển thị hình ảnh. |
D'autres outils permettent également d'accéder de manière automatisée à votre bucket Cloud Storage. Bạn cũng có thể sử dụng các công cụ khác để truy cập bộ chứa Cloud Storage của mình theo phương thức lập trình. |
Tout est automatisé de l’autre coté. Mọi thứ đều được tự động hóa ở khúc sau rồi. |
Et pour trouver les connectomes de cerveaux qui s'approchent davantage des nôtres, nous avons besoin de technologies plus sophistiquées, automatisées, qui augmenteront la vitesse du processus qui permet de trouver des connectomes. Và để tìm ra hệ kết nối của những bộ não như của chúng ta chúng ta cần những công nghệ tinh xảo hơn, được tự động hóa, để tăng tiến độ quá trình tìm kiếm hệ kết nối |
Usine automatisée, aucun peuple, Plein d'endroits pour se cacher. Một nhà máy tự động, không có nhân viên, nhiều nơi ẩn nấp. |
Pourtant, à ma connaissance, je n'ai jamais vu une entreprise sous-traiter son poste de PDG, l'automatiser, ou l'exporter en Chine. Tuy nhiên theo sự hiểu biết của tôi, tôi chưa từng thấy một công ty nào thuê CEO ngoài nước, tự động hóa công việc của họ, xuất khẩu công việc qua Trung quốc. |
Les pistes artistiques permettent d'automatiser la création de versions pour les enregistrements qui ne disposent pas de clip officiel. Bản nhạc nghệ thuật tự động hóa việc tạo phiên bản cho những bản ghi âm không có video nhạc được sản xuất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automatisé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới automatisé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.