autolesión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autolesión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autolesión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ autolesión trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự tự cắt cụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autolesión
sự tự cắt cụt
|
Xem thêm ví dụ
Ejemplos de contenido ofensivo o inadecuado: acoso o intimidación a un individuo o un grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de accidentes o escenas de crímenes, crueldad con los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción o anuncios que usen lenguaje soez. Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Los usuarios de YouTube no deben tener miedo de hablar abiertamente sobre temas relacionados con la salud mental o las autolesiones. Người dùng YouTube không cần e ngại khi trò chuyện cởi mở về các chủ đề về sức khỏe tâm thần hoặc hành vi tự hủy hoại bản thân. |
Ejemplos: Contenido que propugne el suicidio, la anorexia u otros tipos de autolesiones; contenido que promueva o defienda afirmaciones o prácticas médicas que sean peligrosas para la salud; contenido que amenace a alguien con causarle daño físico o haga un llamamiento para atacar a otra persona; contenido que fomente, exalte o justifique la violencia contra otras personas; contenido creado por grupos terroristas o que muestre apoyo a estas organizaciones, así como contenido que celebre o incite a actos terroristas (incluido el que tenga objeto de reclutar a miembros) Ví dụ: Nội dung ủng hộ việc tự tử, nhịn ăn hoặc các hành động tự ngược đãi bản thân khác; cổ động hoặc ủng hộ các tuyên bố hoặc hành động thực tế gây nguy hiểm về mặt sức khỏe hoặc y tế; đe dọa ai đó bằng hành vi gây hại ngoài đời thực hoặc kêu gọi tấn công người khác; cổ động, tôn vinh hoặc dung túng cho hành vi bạo lực chống lại người khác; nội dung do các nhóm khủng bố tạo ra hoặc nhằm hỗ trợ các nhóm khủng bố hoặc nội dung cổ động những hành động khủng bố, bao gồm tuyển dụng hoặc ăn mừng các đợt tấn công khủng bố |
No está permitido en YouTube el contenido que fomente las autolesiones o cuyo propósito sea provocar conmoción o repulsión a los usuarios. Nội dung khuyến khích hành vi tự hủy hoại bản thân hoặc nhằm gây sốc hoặc làm khán giả cảm thấy ghê sợ sẽ không được phép xuất hiện trên YouTube. |
Por ejemplo, un documental sobre las autolesiones podría estar permitido, pero no para todas las audiencias. Ví dụ: một bộ phim tài liệu về hành vi tự cắt một phần cơ thể có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả. |
Qué hacer si su hija se autolesiona Trò chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên |
¿No se debería ponerse este conocimiento veterinario en manos de psicoterapeutas y padres y pacientes que luchan contra la autolesión? Chẳng phải những kiến thức về thú y này nên được áp dụng bởi các nhà trị liệu tâm thần và phụ huynh hoặc bệnh nhân đang chiến đấu với chứng tự làm hại bản thân hay sao? |
“Gran Bretaña tiene la tasa más elevada de autolesiones de Europa”, revela The Times, de Londres. Môi trường quá ồn thường làm giảm chất lượng cuộc sống của người dân đô thị. |
No obstante, sí se permite a los usuarios publicar contenido sobre sus experiencias con la depresión, las autolesiones u otros problemas de salud mental. Tuy nhiên, chúng tôi cho phép người dùng đăng nội dung thảo luận về trải nghiệm của họ với chứng trầm cảm, hành vi tự hủy hoại bản thân hoặc các vấn đề về sức khỏe tâm thần khác. |
Pero los veterinarios tienen métodos muy específicos y muy eficaces para tratar e incluso prevenir la autolesión en sus animales que se autolesionan. Nhưng các bác sĩ thú y có những cách rất cụ thể và hữu hiệu để điều trị và thậm chí phòng ngừa chấn thương tự gây ra cho các động vật. |
Ejemplos de contenido ofensivo o inapropiado: acoso o intimidación a un individuo o grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de escenarios de delitos o accidentes, crueldad hacia los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción. Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: Bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng. |
Y me alegra decirlo ahora, ocho años después. De hecho, hablé con Nick anoche, y quería decirme que se sentía mucho mejor, y ya no se autolesiona. Tôi rất vui được nói rằng, tám năm sau, tôi vừa nói chuyện với Nick tối qua, cậu ấy muốn tôi biết rằng cậu cảm thấy tốt hơn rất nhiều. Và cậu ấy không tự làm đau mình một lần nào nữa. |
Ejemplos: contenido que propugne el suicidio, la anorexia u otros tipos de autolesiones; contenido que promueva o defienda prácticas o postulados médicos que sean peligrosos para la salud; contenido que amenace a alguien con causarle daño físico o haga un llamamiento a la violencia contra otra persona; contenido que fomente, exalte o justifique la violencia contra otras personas; material creado por grupos terroristas o que muestre apoyo a estas organizaciones; o contenido que celebre actos terroristas o incite a cometerlos (incluido el reclutamiento de miembros) Ví dụ: Nội dung ủng hộ hành vi tự tử, nhịn ăn hoặc hành vi tự ngược đãi bản thân khác; cổ động hoặc ủng hộ các tuyên bố hay hành động thực tế gây nguy hiểm về mặt sức khỏe hoặc y tế; đe dọa ai đó bằng hành vi gây hại ngoài đời thực hoặc kêu gọi tấn công người khác; cổ động, tôn vinh hoặc dung túng cho hành vi bạo lực chống lại người khác; nội dung do các nhóm khủng bố tạo ra hoặc nhằm hỗ trợ các nhóm khủng bố hay nội dung cổ động những hành động khủng bố, bao gồm tuyển dụng hoặc ăn mừng các đợt tấn công khủng bố |
Los servicios sociales no fueron particularmente buenos ayudando a Nick, y dijeron que la autolesión no era tan grave como decíamos. Dịch vụ cộng đồng không thực sự giúp đỡ Nick, họ nói rằng cậu ấy không thể tự làm hại mình tệ như lời tôi nói. |
No permitimos contenido que promueva o facilite realizar actividades peligrosas o ilegales, incluyendo el daño autoinfligido como las autolesiones o automutilaciones, los trastornos alimentarios o el consumo de drogas. Chúng tôi không cho phép nội dung quảng bá hoặc tạo điều kiện cho các hoạt động nguy hiểm hoặc bất hợp pháp, bao gồm cả hành vị tự gây hại cho bản thân, chẳng hạn như hành vi tự làm bị thương, chứng rối loạn ăn uống hoặc lạm dụng ma túy. |
Por eso, tenemos normas que velan por su seguridad y que regulan el contenido que incluye sexo, desnudos y autolesiones. Đó là lý do chúng tôi có các quy tắc về việc đảm bảo an toàn cho trẻ em, nội dung khiêu dâm và ảnh khỏa thân cũng như hành vi tự hủy hoại bản thân. |
En marzo del 2019, Google Ads actualizará su política sobre contenido inadecuado para aclarar que Google no permite contenido que amenace o defienda las autolesiones o las agresiones a otras personas, tanto físicas como mentales. Vào tháng 3 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Google Ads về Nội dung không phù hợp để làm rõ rằng Google không cho phép nội dung đe dọa hoặc ủng hộ hành vi gây tổn hại về thể chất hoặc tinh thần. |
Autolesión. Chấn thương tự gây ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autolesión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới autolesión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.