auparavant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auparavant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auparavant trong Tiếng pháp.
Từ auparavant trong Tiếng pháp có các nghĩa là trước đây, trước, dĩ tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auparavant
trước đâyadverb (Plus tôt dans le temps.) Nous n'avions jamais vu notre planète sous cet angle auparavant. Chúng ta đã chưa hề thấy trái đất nhìn từ xa như thế này trước đây. |
trướcadverb Je ne l'avais jamais rencontrée auparavant. Trước dó tôi chưa bao giờ gặp bà ta. |
dĩ tiềnadverb |
Xem thêm ví dụ
Donnez- moi ce dont vous m'avez parlé auparavant, s'il vous plait. Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
Comme je l’ai mentionné auparavant, beaucoup de personnes qui ne sont pas chrétiennes reconnaissent que Jésus était un grand pédagogue. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
Je n’avais jamais vu cet homme auparavant. Tôi chưa từng thấy vị này trước đó. |
Des artistes qui se sentaient limités peuvent maintenant faire des choses qui ne leur avaient jamais été possibles auparavant. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
Il y a de bonnes raisons de penser que ce texte de Matthieu n’a pas été traduit à partir du latin ou du grec à l’époque de Shem-Tob, mais qu’il avait été produit directement en hébreu bien longtemps auparavant*. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
Sa femme, Pilar Fernandez, m'a accordé une interview exclusive juste auparavant. Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước. |
Parfois, il pensait que la prochaine fois que la porte s'ouvrit, il faudrait plus de la famille arrangements comme il l'avait auparavant. Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó. |
Je savais qu'elle avait eu une congestion cérébrale, à peu près 10 ans auparavant. Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm. |
Elle a dit qu'auparavant, cette réunion aurait été très intimidante pour elle, mais sa mentalité était différente. Nếu như trong quá khứ, nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy, nhưng tư duy của cô ấy đã khác. |
Pour illustrer cette vérité, Alma décrit l’expérience qu’il a vécue des années auparavant lorsqu’il a été délivré de la souffrance de ses péchés grâce à l’expiation de Jésus-Christ. Để minh họa lẽ thật này, An Ma mô tả năm kinh nghiệm của ông trước đó khi ông được giải thoát khỏi nỗi đau đớn về tội lỗi của ông nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
“ Êtes- vous d’accord pour dire que nous sommes aujourd’hui soumis à des tensions comme jamais auparavant ? “Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình. |
Au XXe siècle, les conflits armés ont tué plus de civils que jamais auparavant. Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết. |
Les scénaristes Ted Elliott et Terry Rossio savent qu'avec les acteurs du tournage, ils ne peuvent pas se permettre de changer les situations et les intrigues des personnages, comme il était auparavant perçu dans les franchises Indiana Jones et James Bond, et doivent faire rétroactivement de La Malédiction du Black Pearl le premier film d'une trilogie. Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba. |
Quelques mois auparavant, nous avons commencé à nous interroger — nous avons une équipe merveilleuse de psychologues de l'éducation, professeurs, scientifiques et développeurs de jeux, et nous nous sommes demandés : comment pouvons-nous tenir notre promesse de constamment ré-inventer l'éducation ? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale. Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại. |
Dix ans auparavant, les musulmans avaient déjà subi le même sort. Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo. |
Mais auparavant, ce soir, quelque chose de très important va avoir lieu. Nhưng trước khi việc ấy đến, một điều trọng đại sẽ xảy ra tối nay. |
Le 5e chapitre de la lettre de Paul aux Romains décrit en termes magnifiques comment des pécheurs, auparavant éloignés de Dieu, ont connu l’amour de Jéhovah. Chương 5 bức thư của Phao-lô gửi cho người Rô-ma mô tả rất cảm động làm thế nào những người tội lỗi, xa cách Đức Chúa Trời, đã được biết đến tình yêu thương của Ngài. |
Mon idée est que dans ce siècle, non seulement la science va changer le monde plus rapidement que jamais auparavant, mais de manières différentes et nouvelles. Nhưng viễn cảnh của tôi là trong thế kỉ này, khoa học không chỉ biến đổi thế giới nhanh hơn bao giờ hết, mà còn bằng những cách mới mẻ và khác biệt. |
Un couple qui avait vécu auparavant sur le continent a déclaré : “ Il était temps que les Témoins de Jéhovah se souviennent de nous. Một cặp vợ chồng trước kia từng sống ở đất liền nói: “Đã đến lúc Nhân Chứng Giê-hô-va các bạn nhớ đến chúng tôi. |
Cette espérance a soulagé des millions de personnes qui vivaient auparavant dans la peur de la mort. Hy vọng đó đã an ủi hàng triệu người từng sợ sự chết. |
Elle avait vécu 95 ans sans jamais avoir eu d'hallucination auparavant. Bà lão đã sống 95 năm và chưa bao giờ có ảo giác trước đó. |
Nous sommes clairement à un moment déterminant, car les Américains se sont réunis par millions, comme jamais auparavant, sur ce terrain commun pour dire : « Assez ». Chúng ta đang đứng ở ngưỡng cửa thay đổi, bởi hàng triệu người dân Mỹ đã chung tay điều trước đây chưa từng xảy ra, để nói, "Đủ rồi." |
Donc, les deux sont coordonnés de la façon dont j'ai parlé auparavant, celle dont les hommes sont capables. Vậy nên cả hai đang hợp tác bằng cái cách tôi nói ban nãy -- cách mà người ta có thể làm như vậy. |
En 1994, ma chère Joyce est morte d’une sclérose latérale amyotrophique (maladie de Charcot), qu’on lui avait diagnostiquée quelques années auparavant. Vào đầu thập niên 1990, Joyce, người vợ yêu mến của tôi, mắc một bệnh của hệ thần kinh và qua đời năm 1994. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auparavant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới auparavant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.