aujourd'hui trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aujourd'hui trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aujourd'hui trong Tiếng pháp.
Từ aujourd'hui trong Tiếng pháp có các nghĩa là hôm nay, dạo này, hôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aujourd'hui
hôm nayadverb (À la date ou au jour en cours.) J'ai complètement oublié qu'il y avait cours aujourd'hui ! Tôi quên mất hôm nay có buổi học. |
dạo nàynoun |
hômnoun J'ai complètement oublié qu'il y avait cours aujourd'hui ! Tôi quên mất hôm nay có buổi học. |
Xem thêm ví dụ
Roya à un interview avec le membre du congrès Mackie aujourd'hui à midi dans ce bâtiment. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Aujourd'hui. Trong hôm nay. |
Malheureusement, ce soupçon de canular perdure et il y a encore des gens au Nigeria aujourd'hui qui croient que les filles de Chibok n'ont jamais été kidnappées. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Aujourd'hui, ma tante se bat courageusement, et elle subit ses traitements avec une grande force de caractère. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Mesdames et Messieurs, l'exo d'aujourd'hui porte sur la communication. Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc. |
Pour moi, en tant que professeur de santé publique, il n'est pas étrange que ces pays progressent si vite aujourd'hui. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
Aujourd'hui, le maître Lei célèbre l'adoption de son quatrième fils. Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử. |
Je ne serais pas où j'en suis aujourd'hui sans ma famille, mes amis, mes collègues et les nombreux inconnus qui m'aident chaque jour. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Et nous, aujourd'hui, à Exeter, nous nous trouvons à la frontière la plus éloignée du monde. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
Quelqu'un a vu Sue, aujourd'hui? Các cậu có nhìn thấy Sue hôm nay không? |
D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Aujourd'hui -- un milliard de squatters, une personne sur six sur la planète. Hôm nay -- 1 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 6 dân cư trên hành tinh. |
" Il a un goût agréable aujourd'hui, " a déclaré Mary, se sentant un peu surpris son auto. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
Mais j'aimerais que vous puissiez sentir, ressentir, partager ne serait-ce que quelques secondes ce que j'ai vécu chaque semaine et qui fait ce que je suis aujourd'hui. cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
On va discuter, aujourd'hui? Ồ, hôm nay ta nói chuyện à? |
On s'est vues aujourd'hui. Tớ đã gặp cậu hôm nay mà. |
C'est chaud aujourd'hui aussi. Hôm nay trời cũng nóng lắm đấy. |
Mais pas aujourd'hui. Nhưng không phải hôm nay. |
Donc aujourd'hui, je collecte ce que que mon corps perd, mes cheveux, ma peau, mes ongles, et je nourris ces champignons comestibles. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
La raison pour laquelle je suis si honoré d'être ici pour vous parler aujourd'hui en Inde est que l'Inde détient le triste record d'être la capitale du monde du traumatisme crânien. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
Ce « mème-ome », pour faire simple, désigne l'interprétation mathématique d'une idée, et on peut faire des analyses très intéressantes avec ça, et j'aimerais les partager avec vous aujourd'hui. Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ. |
Il paraît qu'il avait à faire aujourd'hui. Hắn có việc khác phải làm. |
Elle est timide aujourd'hui. Hôm nay con bé ngại. |
Aujourd'hui, il y a un nouveau front dans le combat pour les Droits de l'Homme. OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người. |
Répétez ce processus pendant 1 million d'années et la taille moyenne sera beaucoup plus grande que la taille moyenne aujourd'hui, en supposant qu'il y n'ait aucune catastrophe naturelle qui anéantisse toutes les personnes de grande taille. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aujourd'hui trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aujourd'hui
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.