au total trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au total trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au total trong Tiếng pháp.
Từ au total trong Tiếng pháp có các nghĩa là cả thảy, tổng cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au total
cả thảynoun Combien de serpents au total? Có bao nhiêu con rắn cả thảy? |
tổng cộngnoun Nous avons deux millions d'articles au total écrits dans de nombreuses langues différentes. Chúng ta có tổng cộng 2 triệu bài viết bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
19 événements au total et tổng số 19 sự kiện và |
Au total, douze per diem. Tổng cộng 12 con, mỗi ngày. |
Au total, 137 transmissions et 277 révolutions opérationnelles furent accomplies avant l'arrêt des batteries le 1er octobre 1966. 137 lần phát sóng và 277 lần vòng quay quỹ đạo xung quanh Mặt Trăng đã được hoàn thành trước khi pin trên tàu cạn kiệt vào ngày 1 tháng 10 năm 1966. |
Au total, les forces de Kawaguchi eurent 850 tués et les Marines, 31 morts et 103 blessés,,. Tổng cộng, lực lượng của Kawaguchi có 850 người chết trong khi Thủy quân Lục chiến mất 104 người. |
Jusqu'à DEUX dimensions au total, parmi lesquelles pas plus d'une dimension de chaque catégorie répertoriée ci-dessous : Tổng số tối đa HAI thứ nguyên, tạo thành tối đa một thứ nguyên từ mỗi danh mục được liệt kê dưới đây: |
Le bâtiment de l’opéra abrite au total 1 000 pièces, dont des restaurants et des loges. Tổng cộng có 1.000 phòng trong nhà hát, kể cả nhà hàng, phòng thay trang phục và những tiện nghi khác. |
Au total, Bernadette vit dix-huit fois la Vierge. Tổng cộng, Bernadette có 18 lần thị kiến. |
Au total 15 exemplaires furent construits. Tổng cộng 15 chiếc đã được chế tạo. |
Il siège au total pendant 28 ans. Ông ở ngôi tất cả 28 năm. |
Et cette année en 2013 elle a fini septième avec au total 73 173 votes. Trong cuộc tổng tuyển cử năm 2013, cô đứng hạng 6 chung cuộc với 77,170 phiếu. |
Au total, 101 personnes ont assisté au discours public de cette assemblée. Tổng cộng có 101 người hiện diện nghe bài diễn văn công cộng tại hội nghị. |
Au total, 382 prédicateurs se sont dépensés avec zèle dans des territoires qui n’avaient été que rarement parcourus. Cuối cùng, có 382 người tình nguyện sốt sắng rao giảng trong các khu vực mà ít khi có người đến chia sẻ tin mừng. |
Au total, huit paratypes ont été capturés sur Virgin Gorda et utilisés pour décrire cette nouvelle espèce. Tổng cộng 8 paratype đã được thu thập trên đảo Virgin Gorda và chúng được dùng để nghiên cứu và tổng kết các đặc tính của loài sinh vật mới này. |
Au total, ça fait 103, 7 kilos. Tổng cộng, chúng nặng 103. 7 kilôgam. |
Il ont pris 47 balles au total. Chúng bắn tổng cộng 45 phát |
Nous avons deux millions d'articles au total écrits dans de nombreuses langues différentes. Chúng ta có tổng cộng 2 triệu bài viết bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau. |
Tous les autres mots clés inclus dans les groupes d'annonces sans libellé ont enregistré 29 clics au total. Tất cả từ khóa khác trong các nhóm quảng cáo không được gắn nhãn nhận được tổng cộng 29 nhấp chuột. |
Au total, 356 engins auraient été construits. Có 356 chiếc được chế tạo. |
Au total, 600 grands navires et 103 petits navires sont nécessaires pour transporter l'armée de Hideyoshi à Shikoku. Tổng cộng, có đến 600 thuyền lớn và 103 thuyền nhỏ chở quân của Hideyoshi đến Shikoku. |
Ces insulaires, dont le prêtre, ont accepté au total 19 livres et 13 brochures. Người dân địa phương, kể cả ông linh mục, đã nhận 19 cuốn sách và 13 sách mỏng. |
Au total, près de 1 000 survivants du Repulse furent secourus, dont 571 par l’Electra. Tổng cộng có gần 1.000 người sống sót của Repulse được cứu thoát, trong đó Electra cứu được 571 người. |
Les pages cryptées contenaient 587 nombres diffé- rents, qui apparaissaient des milliers de fois au total. Những trang mã hóa bao gồm hàng ngàn con số, nhưng chỉ có 587 số khác nhau. |
Au total, huit membres de ma famille sont morts dans les camps. Tổng cộng có tám người trong gia đình tôi đã chết trong các trại. |
Trois au total. Tổng cộng là ba cái. |
Dans le tableau "Revenus", chaque source qui contribue au total de vos revenus est indiquée par une ligne. Mỗi nguồn đóng góp cho tổng doanh thu của bạn được hiển thị trong một hàng trong bảng Doanh thu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au total trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au total
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.