au moment où trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au moment où trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au moment où trong Tiếng pháp.

Từ au moment où trong Tiếng pháp có nghĩa là đang khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au moment où

đang khi

conjunction

Xem thêm ví dụ

Cependant, ce bonheur a pris fin au moment où ils ont désobéi à Dieu.
Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời.
Les opportunités de grandeur, de progrès et de changement, meurent au moment où nous essayons d'être quelqu'un d'autre.
Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác.
Au moment où je vais dormir?
Ngay lúc tao định đi ngủ sao?
Tu ne t'attends jamais à être en pyjama au moment où ta vie va changer pour toujours.
Bạn không bao giờ mong đợi khi bạn đang mặc bộ pijama thì cũng chính là lúc đời bạn thay đổi mãi mãi.
Cette différence se voit au moment où les deux frères présentent leurs offrandes.
Sự khác biệt này được thấy rõ khi hai anh em dâng lễ vật.
Au moment où Nehémia est retourné à Jérusalem, il semble que très peu d’offrandes parvenaient encore au temple.
Khi Nê-hê-mi trở lại Giê-ru-sa-lem, việc đóng góp cho đền thờ gần như bị ngưng.
Sûrement au moment où les garçons apprennent à mentir.
Có thể là cùng lúc với con trai bắt đầu biết nói dối.
Au moment où vous regardez sa photo, elle est peut-être déjà morte.
Đến lúc bạn thấy tấm hình của em trên báo, chắc em đã chết rồi.
Au moment où elle recevait la bénédiction, sa mère a reçu un SMS.
Chính ngay lúc ban phước lành này, điện thoại của mẹ em báo hiệu có một lời nhắn.
Au moment où on a pu faire un diagnostic, elle était entrée dans une profonde spirale.
Và ngay khi chẩn đoán được đưa ra, bà dần dần tụt dốc.
Flynn est devenu propriétaire d'ENCOM en 1 982 au moment où l'entreprise atteignait le sommet de l'industrie techno.
Flynn nắm quyền sở hữu ENCOM vào năm 1982... khi công ty đang phóng rất nhanh lên đỉnh cao của công nghiệp kỹ thuật.
Au moment où l’image sera détruite, le monde sera bel et bien morcelé sur le plan politique !
Vào thời điểm pho tượng tan tành, chính trường thế giới sẽ thật sự vỡ thành nhiều mảnh!
b) Que seront devenues toutes choses au moment où “ le septième jour ” arrivera à son terme ?
b) Mọi vật sẽ ra sao khi “ngày thứ bảy” chấm dứt?
C’était vers le soir, au moment où les femmes sortent pour puiser de l’eau.
Bấy giờ là khoảng xế chiều, lúc các phụ nữ ra lấy nước.
Le matelas devait disparaître juste au moment où John dépassait la station.
Túi hơi đã phải được dọn đi khi John tránh khỏi trạm cứu hộ.
18, 19. a) Que peut- on dire quant au moment où éclatera la grande tribulation?
18, 19. a) Bao giờ thì hoạn nạn lớn sẽ bùng nổ, chúng ta có biết được điều này không?
Ces univers sociaux séparés ne se croisent guère jusqu’au moment où les adolescents commencent à se fréquenter.
Các thế giới xã hội riêng biệt này không xen lẫn nhau cho tới khi thiếu niên nam và nữ chơi với nhau.
La destruction n’étant pas venue au moment où il l’attendait, comment Yona réagit- il ?
Giô-na đã phản ứng thế nào khi thành Ni-ni-ve không bị hủy diệt vào đúng thời điểm mà ông mong đợi?
Au moment où Vahan Bayatyan a été mis en accusation, il n’existait pas de service civil de remplacement.
Khi anh Vahan Bayatyan bị buộc tội thì không có nghĩa vụ dân sự khác để thay thế việc nhập ngũ.
Et au moment où Idris bouge, Fraser crie : "Arrête !
Và khi Idris di chuyển, Fraser gào lên, "Dừng lại!
C'était au moment où mes parents étaient devenus très vieux.
Đó là khi mà bố mẹ tôi đã trở nên rất già..
Vous pouvez décider de prier au moment où un orateur semble sur le point de terminer son discours.
Các anh chị em có thể chọn để cầu nguyện trong khi một người nói chuyện dường như sắp kết thúc sứ điệp của mình.
Au moment où vous commencez à bouger, la montagne commence à bouger aussi.
Nhưng ngay khi bạn bắt đầu di chuyển, ngọn núi cũng di chuyển theo.
Dai Manju a 13 ans au moment où l'histoire commence.
Câu chuyện bắt đầu khi Dai Manju 13 tuổi
Au moment où tout est fini, ce sont les hommes les plus riches de la ville.
Tới lúc mọi chuyện chấm dứt, chúng trở thành những kẻ giàu có nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au moment où trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au moment où

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.