attuazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attuazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attuazione trong Tiếng Ý.

Từ attuazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chấp hành, sự thi hành, sự thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attuazione

sự chấp hành

noun

sự thi hành

noun

sự thực hiện

noun

Xem thêm ví dụ

La giustizia reclama l’attuazione di tale punizione.
Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt.
Questo piano diabolico avrebbe interrotto l’attuazione del patto per il Regno stipulato con Davide.
Âm mưu này của ma quỉ có tác dụng làm gián đoạn giao ước Nước Trời mà Đức Giê-hô-va đã lập với Đa-vít.
L'attuazione della politica richiedeva che l'Esercito degli Stati Uniti limitasse i movimenti delle varie tribù.
Để thực thi chính sách này, Lục quân Hoa Kỳ được sử dụng đến để hạn chế sự đi lại của nhiều bộ lạc.
Il programma del 2001 riguardo alle privatizzazioni nei settori delle telecomunicazioni, acqua potabile, elettricità, e agricoltura è ancora in attuazione, nonostante le iniziali riluttanze del governo.
Chính sách tư nhân hóa năm 2001 cần tiếp tục thực hiện ở cả lĩnh vực viễn thông, nước, điện, và nông nghiệp, dù chính phủ ban đầu có e ngại trong các lĩnh vực đó.
Le misure erano mirate ad accrescere l'autonomia delle imprese concedendo loro "determinati diritti di esercitare autonomamente le attività imprenditoriali e di elevare la volontà di manodopera attraverso l'attuazione appropriata del sistema di distribuzione socialista".
Các biện pháp tăng quyền tự chủ của các doanh nghiệp bằng cách cấp cho họ "một số quyền nhất định để tham gia vào các hoạt động kinh doanh một cách tự chủ và nâng cao ý chí lao động thông qua việc thực hiện một cách thích hợp hệ thống phân phối xã hội chủ nghĩa".
È tenuto una volta al mese a decidere sulla politica generale degli affari, e almeno una volta la settimana valuta l'attuazione delle politiche generali o decide su altre politiche strategiche.
Hội nghị này ít nhất phải được tổ chức mỗi tháng một lần để quyết định chính sách chung về tiền tệ và ít nhất mỗi lần một tuần để đánh giá việc thực thi chính sách hoặc quyết định chính sách cơ bản và chiến lược khác.
Gli Stati aderenti alla Carta devono presentare relazioni annuali su ogni parte delle disposizioni della Carta (siano esse relative alla Carta del 1961 che alla Carta riveduta del 1996), mostrando la loro attuazione nel diritto e nella pratica.
Các bên quốc gia ký kết Hiến chương phải nộp các báo cáo hàng năm về một phần của các quy định của Hiến chương (có thể là Hiến chương 1961 hoặc Hiến chương sửa đổi năm 1996), cho thấy cách thức họ thực hiện các quy định này trong pháp luật và trong thực tế.
Ho già chiesto al comandante La Forge di modificare questo tricorder con uno dei circuiti di attuazione di Data.
Tôi đã nhờ Thiếu tá La Forge chỉnh sửa thiết bị này với servo dẫn động của Data.
Il 6-9 marzo 2006, il gruppo di valutazione e intermediazione per l'attuazione del (MAP) giunge a Tbilisi.
Ngày 6-9 tháng 3 năm 2006, đội đánh giá thực thi IPAP đã tới Tbilisi.
E ́ cresciuto da una idea singola ed una sola attuazione nell ́ Africa dell'est all ́inizio del 2008 fino ad un utilizzo globale in meno di tre anni.
Nó đến từ 1 ý tưởng và việc thực hành ý tưởng đó ở Đông Phi đầu năm 2008 triển khai trên toàn cầu trong gần 3 năm nữa.
Così l’attuazione del piano diventò non soltanto compito del Padre e del Salvatore, ma anche compito nostro.
Sau đó, việc thực hiện kế hoạch không những trở thành là công việc của Đức Chúa Cha, và của Đấng Cứu Rỗi mà còn là công việc của chúng ta nữa.
È stato mostrato quale ruolo ha ciascuna scuola nell’attuazione del programma di istruzione divina su scala mondiale.
Vai trò của mỗi trường trong việc tiến hành chương trình giáo dục của Đức Chúa Trời trên phạm vi toàn cầu được trình bày.
E' cresciuto da una idea singola ed una sola attuazione nell' Africa dell'est all'inizio del 2008 fino ad un utilizzo globale in meno di tre anni.
Nó đến từ 1 ý tưởng và việc thực hành ý tưởng đó ở Đông Phi đầu năm 2008 triển khai trên toàn cầu trong gần 3 năm nữa.
Perché alla fine, la vera minaccia all'attuazione di PIPA e SOPA è la nostra abilità di condividere le cose tra noi.
bởi cuối cùng mối đe dọa thật sự cho luật PIPA và SOPA là khả năng chia sẻ của chúng ta với người khác
Una volta che è stato raggiunto un accordo di pace, le parti coinvolte possono richiedere all'ONU una forza di peacekeeping per la supervisione sulla pratica attuazione dei punti concordati.
Khi một hiệp ước hòa bình đã được đàm phán, các bên tham gia có thể yêu cầu Liên Hiệp Quốc đưa một lực lượng gìn giữ hòa bình để giám sát các phần tử đã đồng ý với kế hoạch hòa bình.
Non riesco però a immaginare nessuno che prenderebbe seriamente in considerazione la sua attuazione.
Tôi không thể tưởng tượng có ai đó sẽ thực sự muốn thi hành một chính sách như vậy.
È degno di nota che tutti questi messaggi annunciati da angeli erano in armonia con l’attuazione dei propositi di Dio e non necessariamente dei propositi degli esseri umani a cui vennero annunciati.
Điều đáng chú ý là tất cả các thông điệp này do thiên sứ mang đến đều hòa hợp với việc thực hiện ý định của Đức Chúa Trời, không nhất thiết thực hiện mục tiêu của người nhận.
La commissione economica del Congresso ha stimato che l'attuazione di questa proposta di legge costerebbe al governo federale 47 milioni di dollari fino al 2016, risorse impiegate per l'assunzione e la formazione di personale destinato alla sua attuazione.
Văn phòng Ngân sách Quốc hội Hoa Kỳ ước lượng rằng việc thi hành dự luật này sẽ mất 47 triệu Mỹ kim đối với Chính phủ liên bang cho đến 2016, vì các chi phí thực thi luật pháp và mướn dạy 22 đặc vụ và 26 nhân viên hỗ trợ.
“I risultati degli scorsi tre anni sono incoraggianti e il livello di attuazione sta cominciando a superare gli obblighi scritti del Documento di Stoccolma”, riferiva il SIPRI (Istituto Internazionale di Stoccolma di Ricerche per la Pace) nel suo annuario del 1990.
Cơ quan SIPRI (Viện Nghiên cứu Hòa bình Thế giới tại Stockholm) đã phúc trình trong “Niên giám 1990” (Yearbook 1990) rằng: “Kết quả đạt được trong ba năm qua thật là khích lệ và mức độ thực thi vượt qua những điều khoản được ghi trong Văn kiện Stockholm”.
Attuazione del programma della Padronanza dottrinale
Triển Khai Phần Thông Thạo Giáo Lý
Damian, la nomino responsabile di questo progetto fino l'attuazione.
Damián, tôi chỉ định cậu lãnh đạo dự án này cho đến đỉnh điểm.
Il Segretariato del Forum delle Nazioni Unite sulle foreste, in collaborazione con l'Organizzazione per l'alimentazione e l'agricoltura, facilita l'attuazione di tali eventi in collaborazione con i governi, il partenariato collaborativo per le foreste e le organizzazioni internazionali, regionali e subregionali.
Ban Thư ký của Diễn đàn Hợp Quốc về rừng (UN Forum on Forests), phối hợp với Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc, tạo điều kiện cho việc thực hiện các sự kiện như vậy trong sự hợp tác với các chính phủ, các đối tác hợp tác về rừng, và các tổ chức quốc tế, khu vực và tiểu khu vực.
Sì, come potremmo essere attratti verso Colui che non ci permise di giungere alla piena attuazione del nostro potenziale?
Đúng vậy, làm sao chúng ta có thể đến gần Đấng không cho phép chúng ta thực hiện trọn vẹn các tiềm năng của chúng ta?
L’attuazione di questo programma ha avuto in vari paesi un effetto molto positivo per quanto concerne la predicazione del Regno.
Việc ứng dụng chương trình này mang lại hiệu quả tích cực cho công việc rao giảng về Nước Trời trong nhiều xứ.
I sovietici e gli statunitensi non furono però in grado di raggiungere un accordo sull'attuazione dell'amministrazione fiduciaria congiunta della Corea.
Hoa Kỳ và Liên bang Xô viết không thể đồng thuận về việc áp dụng Đồng uỷ trị ở Triều Tiên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attuazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.