attainable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attainable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attainable trong Tiếng Anh.
Từ attainable trong Tiếng Anh có nghĩa là có thể đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attainable
có thể đạt đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
She continued to support the implementation of the peace process until the South attained independence on 9 July 2011. Bà tiếp tục ủng hộ việc thực hiện tiến trình hòa bình cho đến khi miền Nam giành được độc lập vào ngày 9 tháng 7 năm 2011. |
Many attained the highest honor of Hero of the Soviet Union. Nhiều người đã có được vinh dự Anh hùng Liên Xô. |
Jehovah is also patient, and his patience affords opportunities for many to attain to repentance. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
Under its Turkish governors, the Beys, Tunisia attained virtual independence. Dưới thời các toàn quyền người Thổ Nhĩ Kỳ, Beys, Tunisia đã lấy lại độc lập thực sự. |
Irving continued to the north, attaining a peak of 100 mph winds on the 15th. Tiếp tục di chuyển lên phía Bắc, Irving đạt đỉnh với vận tốc gió 100 dặm/giờ trong ngày 15. |
They boldly tackled their preaching assignment, helping many to attain godly peace. Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
It likely attained tropical storm status at around 1200 UTC on July 28 while its center was situated west of Tampa. Nó có khả năng đạt được trạng thái bão nhiệt đới vào khoảng 1200 UTC ngày 28 tháng 7 trong khi trung tâm của nó nằm ở phía tây Tampa. |
The mass of one cubic centimetre of water at 3.98 °C (the temperature at which it attains its maximum density) is closely equal to one gram. Khối lượng của một centimet khối nước ở 3,98 °C (nhiệt độ mà tại đó nó đạt mật độ tối đa của nó) nặng đúng 1 gam. |
Such giants are rare in modern times, due to past overhunting preventing animals from attaining their full growth. Những con lợn khổng lồ như vậy là rất hiếm trong thời hiện đại, do những cuộc săn bắn trong quá khứ ngăn chặn động vật từ việc đạt được sự tăng trưởng đầy đủ của chúng. |
The finale episode attained a viewership rating of 14.87%, breaking CCTV's all-time high record set in 2003. Tập cuối kết thúc đạt tỷ suất người xem 14,87%, phá vỡ kỷ lục cao nhất mọi thời đại của CCTV năm 2003. |
Now, this gave us the opportunity of doing several scenarios, testing different possible futures: business as usual, global transformations, investment schemes in business, different governance options, policies, finance -- really, to explore what the future can look like in our ability to attain the SDGs within PBs. Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta. |
How may we attain to everlasting life in God’s new world? Làm thế nào chúng ta có thể đạt đến sự sống đời đời trong thế giới mới của Đức Chúa Trời? |
Only if they can be restored to life and be assisted to attain perfection in body and mind will the damaging effects of sin be fully erased. Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ. |
But can he ever attain such knowledge? Nhưng con người có thể nào đạt được sự hiểu biết đó không? |
By the beginning of the 20th century, Yuzovka had approximately 50,000 inhabitants, and had attained the status of a city in 1917. Vào đầu thế kỷ 20, Yuzovka có khoảng 50.000 người và đã đạt đến tư cách một thành phố vào năm 1917. |
Although they were members of La Liga which espoused the peaceful reform of the Spanish colonial government, Diwa, Bonifacio and Plata were apparently convinced that an armed uprising was the only way to attain independence from Spain. Mặc dù là thành viên của La Liga và đã tiến hành cải cách ôn hoà, Diwa, Bonifacio và Plata đã nhận ra rằng chỉ có đấu tranh vũ trang là cách duy nhất để giành được độc lập từ Thực dân Tây Ban Nha. |
Where is real success found, and what is the only way to attain it? Sự thành công thật đến từ đâu, và một cách duy nhất để đạt được là gì? |
To attain and maintain strong faith, a Christian must keep meditating on the precious truths found in God’s Word. Muốn có được và gìn giữ đức tin mạnh mẽ, một tín đồ Đấng Christ phải luôn suy ngẫm những lẽ thật quý báu trong Lời Đức Chúa Trời. |
He is “the resurrection and the life” for all who attain to everlasting life, whether in heaven or on earth. Ngài là “sự sống lại và sự sống” cho tất cả những ai sẽ đạt được sự sống đời đời, dù ở trên trời hay trên đất. |
Captive bears can sometimes attain weights that are considerably greater than those of their counterparts in the wilderness. Gấu trong điều kiện nuôi nhốt đôi khi có thể đạt được trọng lượng khá lớn hơn gấu trong hoang dã. |
How to attain God’s righteousness (1-15) Cách đạt được sự công chính của Đức Chúa Trời (1-15) |
Because our heavenly Father “does not desire any to be destroyed but desires all to attain to repentance.” Vì Cha trên trời của chúng ta “không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”. |
Krishnaji: Whether Nirvana, Heaven, Moksha, attainment, or enlightenment, he is immature. Krishnaji: Dù rằng Niết bàn, Thiên đàng, Moksha, đạt được hay khai sáng, anh ấy không chín chắn. |
According to Maurice Glaize, a mid-20th-century conservator of Angkor, the temple "attains a classic perfection by the restrained monumentality of its finely balanced elements and the precise arrangement of its proportions. Theo Maurice Glaize, một người bảo tồn giữa thế kỷ XX của Angkor, ngôi đền "đã đạt tới sự hoàn hảo kinh điển bởi sự hoành tráng được tiết chế của các yếu tố cân bằng và sự sắp xếp chính xác về tỷ lệ. |
The great crowd also “sing to Jehovah a new song,” but this differs in that they sing in prospect of attaining to everlasting life in the earthly realm of the Kingdom. —Revelation 7:9; 14:1-5; Psalm 96:1-10; Matthew 25:31-34. Đám đông cũng “hát một bài ca mới cho Đức Giê-hô-va”, nhưng khác ở chỗ là bài ca nói lên triển vọng nhận được sự sống đời đời trong lãnh vực trên đất của Nước Trời (Khải-huyền 7:9; 14:1-5; Thi-thiên 96:1-10; Ma-thi-ơ 25:31-34). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attainable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới attainable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.