atribuir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atribuir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atribuir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atribuir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giao, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atribuir

giao

verb

Por causa do relicário atribuído a Cellini, presumo.
Tôi đoán là thông tin về các di vật được giao cho Cellini.

bắt

verb (bắt (phải)

Realmente, parece que seria muito simplista atribuir o homossexualismo a um único fator.
Thật vậy, dường như quy cho đồng tính luyến ái chỉ bắt nguồn từ một nguyên nhân là làm đơn giản hóa vấn đề.

Xem thêm ví dụ

Assim, o mesmo sistema de dopamina que se vicia em drogas, que nos congela quando temos a doença de Parkinson que contribui para diversas formas de psicose, é igualmente transferido para a avaliação das interações com outros e para atribuir valor aos gestos que fazemos quando interagimos com alguém.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Aqui estão os dois níveis de acesso que você pode atribuir, do nível mais baixo de acesso para o mais alto:
Đây là hai cấp truy cập bạn có thể gán, theo thứ tự từ cấp truy cập thấp nhất đến cao nhất:
Que ótimo se pudermos, como Jó, alegrar o coração de Jeová por confiar nele, sem atribuir qualquer indevida importância a nós mesmos ou às coisas materiais disponíveis!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Atribuir honra à esposa’
Quý trọng vợ
A quem se deve atribuir o mérito desse progresso apesar da oposição de Satanás e do seu mundo corrupto?
Ai đáng được ngợi khen về sự gia tăng đó trước sự chống đối của Sa-tan và thế gian bại hoại của hắn?
(Mateus 6:33) O espírito do mundo, por outro lado, poderia induzir-nos a atribuir indevida importância aos nossos próprios interesses e confortos.
Trái lại, tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta coi những quyền lợi và sự an nhàn sung túc của mình quá quan trọng.
(Risos) Portanto, se o golfe fosse um tipo de jogo que pode ser jogado andando num carrinho de golfe, seria difícil atribuir aos grandes do golfe o estatuto que conferimos, a homenagem e o reconhecimento que se dá aos grandes verdadeiros atletas.
(Tiếng cười) Vậy nên nếu golf là loại thể thao có thể được chơi trong khi lái xe golf, sẽ khó có thể trao cho những tay golf cừ khôi vị thế, sự trân trọng và công nhận dành cho những vận động viên thực thụ.
(Mateus 10:16) Portanto, que perigos há em se atribuir a outros uma motivação errada?
Vậy thì việc nghĩ xấu cho người khác có nguy hại gì?
Como há várias regras de precificação em vigor para as solicitações de vários tamanhos, não é possível atribuir regras de precificação às solicitações sem correspondência.
Vì quy tắc đặt giá nhiều kích thước có hiệu lực với yêu cầu nhiều kích thước, nên hệ thống không thể áp dụng quy tắc đặt giá nào với yêu cầu chưa được đối sánh.
Muitas vezes, a própria construção do URL não é suficiente para identificar o grupo conceitual ao qual você deseja atribuir conteúdo.
Thông thường chỉ riêng cấu trúc URL sẽ không đủ để xác định nhóm khái niệm mà bạn muốn chỉ định nội dung.
(Eclesiastes 8:9) Não há evidência alguma que justifique atribuir a pobreza a Deus ou ao destino.
Không có bằng chứng nào cho thấy rằng mọi sự nghèo khổ là do Đức Chúa Trời gây ra hoặc do định mệnh đã an bài.
E se deixássemos de atribuir valor facial às informações que encontramos?
Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta không còn tin tưởng vào nội dung bề ngoài của thông tin mà ta khám phá?
Por exemplo, é possível atribuir um valor de 1/10 de um clique a todas as impressões, mas atribuir apenas 1/5 do valor de um clique às impressões que ocorrerem dentro de dois minutos de uma sessão.
Ví dụ: bạn có thể đánh giá tất cả hiển thị bằng 1/10 so với nhấp chuột nhưng đánh giá hiển thị xảy ra trong vòng 2 phút của phiên bằng 1/5.
Atribuir a Classificação " Três Estrelas "
Gán đánh giá « # sao »
Segundo, a administração de Quirino não nos obriga a atribuir ao nascimento de Jesus essa data posterior.
Hai là, thời kỳ Qui-ri-ni-u làm quan tổng đốc không buộc chúng ta phải chấp nhận năm thứ 6 CN làm năm sinh của Chúa Giê-su.
Os proprietários podem atribuir acesso de proprietário ou administrador a outras pessoas.
Chủ sở hữu có thể chỉ định người khác làm chủ sở hữu hoặc người quản lý.
Perguntem-se onde é que aprenderam a atribuir o significado de errado ou anormal ao fazer-se muitas coisas.
Hỏi bản thân bạn học từ đâu mà bạn cho là sai trái và dị thường khi làm rất nhiều việc.
Ao atribuir um valor monetário a uma meta, você pode comparar conversões e avaliar alterações e melhorias no seu site ou aplicativo.
Việc chỉ định giá trị bằng tiền cho mục tiêu sẽ cung cấp cho bạn một cách để so sánh các chuyển đổi, đồng thời đo lường các thay đổi và cải tiến đối với trang web hoặc ứng dụng của bạn.
Eu acho que isso é uma parvoíce, porque atribuir pensamentos e emoções humanos a outras espécies é a melhor maneira de descobrir o que estão a fazer e a sentir, porque os cérebros deles são basicamente como os nossos.
Ừm, tôi nghĩ thế là ngốc nghếch, vì quy suy nghĩ và cảm xúc con người cho các loài khác là sự dự đoán đầu tiên tốt nhất về điều chúng đang làm và cảm thấy gì, vì não của chúng về cơ bản là giống chúng ta.
Se o comandante me permite, há botes e escalas de vigia para atribuir.
Giờ, xin phép Thuyền trưởng, có thuyền đánh cá và ca trực để chỉ định.
Use os atributos do cliente para fazer mudanças e armazenar seus dados antes de atribuir os valores a um atributo de Especificação dos dados do produto.
Sử dụng thuộc tính tùy chỉnh để thay đổi và lưu trữ dữ liệu trước khi gán giá trị cho thuộc tính đặc tả dữ liệu sản phẩm.
Em grupos do tipo "Caixa de entrada de colaboração", as pessoas podem atribuir tópicos umas às outras.
Trong các nhóm hộp thư đến cộng tác, mọi người có thể chỉ định chủ đề cho nhau.
Com a configuração "Modelo de atribuição" no acompanhamento de conversões, você pode decidir como atribuir conversões a cada ação de conversão.
Cài đặt "Mô hình phân bổ" trong theo dõi chuyển đổi cho phép bạn quyết định cách phân bổ chuyển đổi cho mỗi hành động chuyển đổi.
Vamos ter de lhe atribuir um monitor.
Chúng tôi sẽ phải áp dụng monitor theo dõi với thằng bé.
Podia continuar, e podia atribuir muitos mais pontos para os insectos, mas o tempo não chega para tudo.
Tôi có thể tiếp tục và tôi có thể kể ra nhiều điểm hơn cho côn trùng, nhưng thời gian không cho phép.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atribuir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.