evoluir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evoluir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evoluir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ evoluir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phát triển, tiến triển, tiến hóa, trưởng thành, mở mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evoluir

phát triển

(to develop)

tiến triển

(evolve)

tiến hóa

(to evolve)

trưởng thành

(develop)

mở mang

(develop)

Xem thêm ví dụ

O que V'Ger precisa para evoluir é uma qualidade humana, nossa capacidade de ir além da lógica.
Những gì V'Ger cần để tiến hóa là một phẩm chất con người, khả năng của chúng tôi vượt qua lý lẽ.
Mais tarde, estas bexigas natatórias vai evoluir e modificar para pulmões, existentes nos tetrápodes.
Sau này các bong bóng đã tiến hóa và biến đổi thành phổi, như ở Tetrapoda.
O sistema de educação também tem que evoluir, para que os estudantes adquiram as aptidões necessárias.
Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng.
Vemos também evoluir rapidamente a bússola moral da sociedade.
Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng.
O UItron vai evoluir.
Ultron sẽ tiến hóa.
V'Ger deve evoluir.
V'Ger phải tiến hóa.
Mas julgo que será muito difícil partir daí e evoluir para o " Caminho para um novo amor ", título que a Cora quer.
Nhưng tôi nghĩ nó rất khó để ghép đoạn lúc nãy... với tựa " Trở lại tình yêu " mà Cora yêu cầu.
E estão a evoluir no sentido de uma unificação destas duas grandes ideias, darwinismo e relativismo.
Và chúng đang tiến hóa hướng về sự thống nhất của hai ý tưởng lớn, chủ nghĩa Darwin và chủ nghĩa các mối quan hệ.
Não reúne, de facto, todos os requisitos, não tem todas as características dos sistemas vivos e, na verdade, é um parasita de outros sistemas vivos para, digamos, se reproduzir e evoluir.
Nó không thực sự thỏa mãn tất cả điều kiện, nó không có những tính chất của cơ thể sống và thực tế nó là một vật kí sinh trên những cơ thể sống khác để, ví dụ như, sinh sản và tiến hóa.
Isto pode até evoluir para uma festa surpresa.
Cái này có thể trở thành một bữa tiệc đầy ngạc nhiên.
Vamos fazer uma pequena simulação de como esta estrutura etária vai evoluir nos próximos anos.
Bây giờ, hãy thử làm 1 mô phỏng đơn giản về sự gia tăng cấu trúc tuổi này sau 2 năm nữa.
Desde então, os eventos mundiais continuaram a evoluir.
Kể từ đó, có nhiều biến cố hơn diễn ra trên thế giới.
Tudo o que acontece é que as mutações genéticas aleatórias levam os organismos que as contêm a comportar-se ou a evoluir de formas diferentes.
Tất cả những gì sẽ xảy ra là có đột biến gen ngẫu nhiên khiến cho sinh vật mang chúng cư xử hoặc phát triển khác đi.
O último grande grupo de plantas a evoluir foram as gramíneas, que se tornaram importantes em meados do Terciário, há cerca de 40 milhões de anos atrás.
Các nhóm thực vật chính tiến hóa gần đây là cỏ, chúng trở nên quan trọng trong Paleogen giữa, vào khoảng 40 triệu năm về trước.
Contudo, no tempo que levará para o sistema evoluir a um estado onde uma supernova pode ocorrer, o mesmo terá se movido a uma distância considerável da Terra mas ainda pode ser uma ameaça ao planeta.
Tuy nhiên trong thời gian để hệ này tiến hóa tới trạng thái xảy ra vụ nổ siêu tân tinh, nó phải di chuyển một khoảng cách đáng kể đến Trái Đất và có khả năng không gây ra một mối đe dọa nào.
Vamos deixar isto evoluir sozinho.
Cái kim trong bọc rồi sẽ lòi ra thôi.
Portanto, as quintas de janela têm vindo a evoluir através de um processo de versões rápidas similar ao dos programas informáticos.
Vì vậy nông trại cửa sổ đã phát triển qua một quá trình biến đổi nhanh chóng tương tự như phần mềm.
(Risos) Só conseguimos pensar na oportunidade para evoluir, não é?
(Cười lớn) Và tất cả mọi thứ bạn có thể nghĩ tới là cơ hội để cải thiện, phải không?
Precisamos de ter estes elementos em ambientes, por longos períodos de tempo, para termos confiança que a vida, naquele momento em que começa, pode brilhar e depois crescer e evoluir.
Chúng ta phải có những yếu tố này trong môi trường từ rất lâu rồi để có thể tự tin mà nói rằng sự sống, trong khoảnh khắc đầu tiên ấy, có thể bùng lên và phát triển và tiến hóa.
Estas ideias devem ser adaptáveis, devem ter potencial para evoluir, deviam ser desenvolvidas por todos os países do mundo, e ser úteis a todas as nações do mundo.
Những ý tưởng này có khả năng thích nghi và được tạo ra với tiềm năng tiến hóa chúng cần được mỗi quốc gia trên thế giới phát triển và mang lại lợi ích cho quốc gia đó. Nhưng điều kiện cần và đủ là gì?
É uma forma incrivelmente poderosa de alterar os vírus, as plantas, os animais, talvez até de nos fazer evoluir.
Đó là cách thay đổi virus mạnh mẽ đến mức không tin được, thay đổi cây cỏ, thay đổi động vật, có lẽ thậm chí thay đổi chính chúng ta.
Só existe uma exceção a esta lei universal, que é o espírito humano, que pode continuar a evoluir para níveis superiores — a escada — trazendo-nos para o sentido do todo, a autenticidade e a sabedoria.
Và chỉ có một ngoại lệ cho nguyên lý quốc tế này, đó là tinh thần con người. thứ mà có thể tiếp tục đi lên -- như một chiếc cầu thang -- đưa chúng ta đến sự trọn vẹn, tính xác thực và tri thức.
É esta, senhoras e senhores, a democracia americana, a evoluir sob a mão de Thomas Jefferson.
Đó, thưa các quí ông quí bà, là nền dân chủ Hoa Kì đã tiến hóa dưới bàn tay của Thomas Jefferson.
Antes de eu evoluir, o meu coração era de lobisomem.
Trước khi tôi chưa chuyển hóa, nhịp đập tim tôi là của một người sói.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evoluir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.