at this moment in time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at this moment in time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at this moment in time trong Tiếng Anh.
Từ at this moment in time trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày nay, hiện nay, dạo này, bây giờ, đời nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at this moment in time
ngày nay
|
hiện nay
|
dạo này
|
bây giờ
|
đời nay
|
Xem thêm ví dụ
Hardly appropriate at this moment in time. Không phù hợp với thời điểm lúc đó chút nào. |
Unfortunately in the United States, we are not covering but Washington D.C. at this moment in time for Al Jazeera English. Thật không may ở Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, chúng tôi không đưa tin về bất cứ thành phố nào ngoài Washington tại thời điểm này cho kênh tiếng Anh của Al Jazeera. |
Unfortunately in the United States, we are not covering but Washington D. C. at this moment in time for Al Jazeera English. Thật không may ở Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, chúng tôi không đưa tin về bất cứ thành phố nào ngoài Washington tại thời điểm này cho kênh tiếng Anh của Al Jazeera. |
What happens when you design a service that is so appropriate for a particular person -- that's exactly what they need at this moment in time? Điều gì xảy ra khi bạn thiết kế một dịch vụ thật phù hợp với một cá nhân nhất định-- đáp ứng chính xác nhu cầu của họ đúng lúc? |
You have a pretty good idea of what they're feeling and thinking at this precise moment in time. Bạn có một linh cảm khá tốt về những gì họ đang cảm thấy và suy nghĩ ở thời điểm chính xác này. |
At this moment in time, all the rest of the skaters turn their lines 90 degrees to stay out of his way. Lúc này thì mọi người quay ngoắt 90 độ để né cậu siêu sao. |
What happens when you design a service that is so appropriate for a particular person -- that's exactly what they need at this moment in time? Điều gì xảy ra khi bạn thiết kế một dịch vụ thật phù hợp với một cá nhân nhất định -- đáp ứng chính xác nhu cầu của họ đúng lúc? |
By miracles, I mean things that are technically barely possible, very high-risk, and might not be actually accomplishable at this moment in time, certainly not by you. Tôi gọi đó là phép lạ, để muốn nói có những vấn đề về mặt kỹ thuật là hầu như bất khả, đây là những việc có rủi ro cao và có thể không thể nào hoàn thành tại thời điểm này, đương nhiên trong tay các ban thì sự thể sẽ khác. |
At this moment in time, the youth in the Arab world are much more wiser and capable of creating the change than the old -- including the political and cultural and ideological old regimes. Chính thời khắc này đây, những thanh niên trong thế giới Ả Rập đã thông minh hơn rất nhiều và có đủ khả năng tạo sự thay đổi hơn những người đi trước -- bao gồm các chế độ chính trị, văn hóa và tư tưởng xưa cũ. |
At this very moment in time, as you read these words, your attitude has determined what you are. Ngay giây phút này, khi bạn đang đọc những dòng chữ này, thái độ của bạn đã quyết định bạn là ai. |
But the values of democracy and the freedom of choice that is sweeping the Middle East at this moment in time is the best opportunity for the world, for the West and the East, to see stability and to see security and to see friendship and to see tolerance emerging from the Arab world, rather than the images of violence and terrorism. Bởi những giá trị của dân chủ và quyền tự quyết cái mà đang tràn qua Trung Đông tại thời điểm này là cơ hội tốt nhất cho thế giới, cho phương Tây và phương Đông, để nhìn thấy sự ổn định và sự an toàn để nhìn thấy tình bằng hữu và sự khoan dung từ thế giới Ả Rập, hơn là những hình ảnh bạo lực và khủng bố. |
And I had a full copy in my living room at this moment, for the first time in months! Và vào thời điểm này, lần đầu tiên trong nhiều tháng qua, tôi đang có một bản sao đầy đủ trong phòng khách nhà mình. |
This was a defining moment in her life as she experienced inequality for the first time because she did not fit in at school but she also felt superior to her village as she was now more educated. Đây là một thời điểm quyết định trong cuộc sống của cô khi cô trải qua sự bất bình đẳng lần đầu tiên bởi vì cô không hòa nhập được với trường học nhưng cô cũng cảm thấy ưu việt hơn so với trẻ em ở ngôi làng của mình khi cô đã được giáo dục cao hơn. ^ Nyamayaro, Elizabeth. |
In the living room, as Gregor saw through the crack in the door, the gas was lit, but where, on other occasions at this time of day, his father was accustomed to read the afternoon newspaper in a loud voice to his mother and sometimes also to his sister, at the moment no sound was audible. Trong phòng khách, như Gregor đã thấy thông qua các vết nứt ở cửa, khí đốt được thắp sáng, nhưng ở đâu, vào những dịp khác vào thời điểm này trong ngày, cha ông là quen với việc đọc tờ báo buổi chiều trong một tiếng nói lớn để ông mẹ và đôi khi cũng với em gái của mình, tại thời điểm này không có âm thanh là âm thanh. |
Because we are at the present moment in the middle of a change of consciousness, and you will be surprised if you -- I am always surprised when I hear how many times this word "gratefulness" and "gratitude" comes up. Bởi vì chúng ta cần, chúng ta hiện tại đang ở khoảng giữa sự thay đổi của ý thức, và bạn sẽ ngạc nhiên nếu bạn -- tôi luôn ngạc nhiên khi nghe thấy từ "sự biết ơn" và "lòng biết ơn" xuất hiện nhiều lần. |
Chris has asked me to do a short performance, and so I'm going to take just this time -- maybe 10 minutes -- to do that, and hopefully at the end have just a moment to show you a couple of my other projects in video form. Chris đã bảo tôi thử trình diễn và tôi chuẩn bị có thể chỉ 10 phút thôi để làm điều đó, và hi vọng rằng đoạn cuối tôi có thể cho mọi người xem vài dự án khác của tôi dưới dạng video. |
So what I gained and gathered from this incredible, seminal moment in my life as a young artist was that you must be true to what you believe as an artist all the way through, but you also have to be aware that the audience is out there in our lives at this time, and they also need the light. Vì vậy những gì tôi đã thu được và tập hợp đươc từ thời điểm đáng kinh ngạc và có ảnh hưởng mạnh mẽ này trong cuộc đời của tôi khi còn là một nghệ sĩ trẻ đó là bạn phải thực sự chân thành với những gì mà bạn tin tưởng với tư cách là một nghệ sĩ nhưng bạn cũng cần phải nhận thức được rằng khán giả ở ngoài kia, trong cuộc sống của chúng ta, tại thời điểm này và họ cũng cần ánh sáng. |
At this moment the King, who had been for some time busily writing in his note- book, cackled out'Silence!'and read out from his book,'Rule Forty- two. Tại thời điểm này, King, người đã được một thời gian bận rộn bằng văn bản ghi trong cuốn sách của mình, cackled ra Silence! " và đọc ra từ cuốn sách của ông, " Quy tắc Bốn mươi hai. |
Wolfram Alpha is not just looking up something; it's computing, in real time, where the International Space Station is right now at this moment, how fast it's going, and so on. Wolfram Alpha không chỉ tìm kiếm cái gì đó; nó đang tính trong thời gina thực xem trạm không gian quốc tế đang ở đâu trong lúc này và nó đang di chuyển nhanh cỡ nào và vân vân. |
15 Accordingly, at the momentous time when this work will have been accomplished to God’s own satisfaction, more will likely be participating in it than at any period previously. 15 Vì thế, trong giờ phút trọng đại khi công việc này được hoàn tất để làm vừa lòng Đức Chúa Trời, có lẽ lúc đó nhiều người sẽ tham dự vào công việc này hơn bất cứ giai đoạn nào trong quá khứ. |
And what's happening here is that Wolfram Alpha is not just looking up something; it's computing, in real time, where the International Space Station is right now at this moment, how fast it's going, and so on. Và những gì đang diễn ra ở đây là Wolfram Alpha không chỉ tìm kiếm cái gì đó; nó đang tính trong thời gina thực xem trạm không gian quốc tế đang ở đâu trong lúc này và nó đang di chuyển nhanh cỡ nào và vân vân. |
If you experience such a moment, remember that in this age of information there are many who create doubt about anything and everything, at any time and every place. Nếu các em gặp một giây phút như vậy, thì hãy nhớ rằng trong thời đại thông tin này, có rất nhiều người nghi ngờ về bất cứ điều gì và về mọi điều, vào bất cứ lúc nào và bất cứ ở đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at this moment in time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at this moment in time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.