at all costs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at all costs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at all costs trong Tiếng Anh.
Từ at all costs trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng bất cứ giá nào, bằng mọi giá, sống chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at all costs
bằng bất cứ giá nàoadverb The Chosen must be protected at all costs. Tiên Bảo Hộ phải được bảo vệ bằng bất cứ giá nào. |
bằng mọi giáadverb We have been ordered to prevent them crossing at all costs. Chúng tôi được lệnh phải ngăn chặn họ qua cầu bằng mọi giá. |
sống chếtadverb |
Xem thêm ví dụ
A strict man, who always wants to win at all costs. Là người lòng dạ thâm hiểm, luôn luôn muốn cướp ngôi. |
Protect that package at all costs! Bảo vệ mật mã bằng mọi giá). |
I wanted to win at all costs. Ông từng muốn chiến thắng bằng mọi giá... |
My ambassadors were instructed to secure an accord with the Mongols at all costs. Đặc sứ của ta đã được chỉ thị đảm bảo hiệp định hòa bình với Mông Cổ bằng bất cứ giá nào |
Avoid at all costs. Giữ lại bằng mọi giá. |
We must eliminate him at all costs. Chúng ta phải giết hắn ta bằng mọi giá. |
That's why I avoid it at all cost. ó là lí do anh luôn tránh b ± ng mÍi giá. |
● Success at all costs. ● Thành công bằng mọi giá. |
He must be stopped at all costs.” "Chúng ta phải chặn hắn lại bằng mọi giá""[133]." |
No. 3: td 5B Is One’s Life to Be Saved at All Costs? Số 3: td 34B Có phải cứu mạng sống bằng mọi giá? |
The world is buzzing at the moment with plans to force reductions in gas emissions at all costs. Thế giới xôn xao với những kế hoạch để cắt giảm lượng khí thải bằng mọi giá. |
Defend it at all costs. Bảo vệ nơi đó bằng mọi giá. |
We have been ordered to prevent them crossing at all costs. Chúng tôi được lệnh phải ngăn chặn họ qua cầu bằng mọi giá. |
You get me that list at all costs! Phải lấy lại nó bằng mọi giá. |
The 62nd Army's mission was to defend Stalingrad at all costs. Tức là nhiệm vụ của Tập đoàn quân số 62 là bảo vệ Stalingrad bằng bất cứ giá nào. |
Protect the cargo at all costs. Bảo vệ gói hàng bằng mọi giá. |
Despite our broad discretion, we learn to avoid risk at all cost, rendering our discretion basically useless. Mặc dù đã rất thận trọng, chúng tôi tìm đủ mọi cách để tránh các rủi ro bằng mọi giá, và khiến việc bảo mật nghề nghiệp gần như là vô dụng. |
Is it wise to stay in a church at all costs, whatever its condition? Ở lại với giáo hội bằng mọi giá, dù trong bất cứ tình trạng nào, có phải là khôn ngoan không? |
At all costs, we must prevent that from happening. Chúng ta phải gắng làm hết sức mình hầu cho điều đó không bao giờ xảy đến cả. |
politics is about your side winning at all costs. chính trị thuộc về phe của bạn dành chiến thắng bằng bất kì giá nào. |
It seems a Spaniard had to win at all costs." Đối với Mỹ đó là một khu vực phải nắm lấy bằng bất kỳ giá nào". |
Avoid pornography at all costs. Bằng mọi giá, hãy tránh hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
Stay together at all costs! Tập trung lại với nhau. |
Otherwise, we would become this one-dimensional thing, and that had to be avoided at all costs." Nếu không, chúng tôi sẽ trở nên một chiều, và phải tránh điều đó bằng mọi giá." |
27 Christians today must avoid such an attitude at all costs. 27 Tín đồ Đấng Christ ngày nay phải tránh một thái độ như thế bằng mọi giá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at all costs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at all costs
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.