astigmatismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astigmatismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astigmatismo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ astigmatismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là loạn thị, Loạn thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astigmatismo
loạn thịnoun Es un ligero astigmatismo. Nó hơi bị loạn thị. |
Loạn thịnoun (defecto ocular) Es un ligero astigmatismo. Nó hơi bị loạn thị. |
Xem thêm ví dụ
¿Tienes también astigmatismo? Anh có bị loạn thị không? |
Aparte de reconocer algunas de las causas de las moscas volantes, descubrió que la hipermetropía era producto de un acortamiento del diámetro del ojo, y que la visión borrosa ocasionada por el astigmatismo se debía a irregularidades en la superficie de la córnea y del cristalino. Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể. |
Si es elíptica, haces lentes para astigmatismo. Nếu nó có hình elip, bạn có thể tạo ra một ống kính elip. |
Es un ligero astigmatismo. Nó hơi bị loạn thị. |
Tengo astigmatismo y esas cosas. Làm gì mà mạnh tay vậy? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astigmatismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới astigmatismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.