astronauta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astronauta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astronauta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ astronauta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà du hành vũ trụ, phi hành gia, Nhà du hành vũ trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astronauta
nhà du hành vũ trụnoun |
phi hành gianoun (nhà du hành vũ trụ) Podemos imaginar a los astronautas en el espacio. Chúng ta có thể tưởng tượng những phi hành gia ngoài không gian. |
Nhà du hành vũ trụnoun (miembro de la tripulación o personal de una nave u objeto espacial) |
Xem thêm ví dụ
¿Los extraterrestres están acelerando las habilidades cognitivas de algunos pocos para ayudar al desarrollo de la civilización humana, como creen algunos teóricos del astronauta ancestral? Có phải người ngoài hành tinh tăng tốc khả năng nhận thức về một lựa chọn để giúp đỡ sự phát triển của nền văn minh con người, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin? |
Ahora, puedo ser astronauta. Thay vào đó, tớ có thể làm phi hành gia! |
Mucho más tarde, en este siglo veinte de nuestra era, un astronauta la contempló desde la superficie inerte de la Luna, y comentó lo siguiente: Rất lâu sau đó, trong thế kỷ 20 này, một phi hành gia nhìn trái đất từ mặt trăng, là nơi không có sự sống, đã thốt lên: |
En febrero de 1999 fue seleccionado por Hoshide NASDA (ahora JAXA) como uno de los tres candidatos a astronauta japonés para la Estación Espacial Internacional (ISS). Tháng 2 năm 1999 Hoshide đã được NASDA (giờ là JAXA) lựa chọn để trở thành một trong ba ứng viên phi hành gia Nhật Bản đến Trạm Không gian Quốc tế (ISS). |
De los 30 astronautas de los programas iniciales Mercury, Gemini y Apollo, solo siete salvaron sus matrimonios. Trong 30 phi hành gia từ các chương trình gốc Mercury, Gemini và Apollo chỉ có bảy cuộc hôn nhân còn bền vững. |
Su sueño es llegar a ser un astronauta. Anh luôn mơ ước trở thành phi hành gia. |
Tú eres un astronauta, un héroe, y yo solo vengo de Nueva Jersey y... bueno... ( Risas ) Ông là một du hành vũ trụ, một anh hùng, và tôi là từ New Jersey, vậy thì -- ( Tiếng cười ) |
¿Fue, el primer emperador de China, influenciado por visitantes de otro mundo para crear su monumento, como proponen los teóricos del astronauta ancestral? Có phải vị vua đầu tiên của Trung Quốc bị ảnh hưởng bởi các du khách từ thế giới khác để tạo ra các công trình của ông, như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại đề xuất? |
Esta vez para ser astronauta. Lần này để trở thành phi hành gia. |
Además, se transmitieron películas de TV a través de toda esa distancia, de modo que los hombres en la Tierra pudieron sentarse en sus hogares y observar a los astronautas caminando en la Luna. Và từ xa như vậy, họ cũng có thể chuyển được các hình ảnh qua vô tuyến truyền hình, và những người trên đất có thể ngồi ở nhà mà nhìn các phi hành gia đi đi lại lại trên mặt trăng. |
Los astronautas fueron apoyados por ella, que opera el brazo robótico. Các phi hành gia được huấn luyện trước khi sử dụng hệ thống cánh tay robot này. |
No es una animación, es un video tomado por el astronauta mirando por la ventana. Đây không phải phim được dựng lại đoạn video này được ghi lại trực tiếp bởi phi hành gia từ cửa sổ. |
Pero conforme la nave espacial regresa a la Tierra, y los astronautas entran al campo de gravedad de la Tierra, se empiezan a ver los efectos de la gravedad. Nhưng một khi chiếc phi thuyền trở về trái đất, và khi các phi hành gia bay vào trọng lực của trái đất thì họ bắt đầu cảm thấy tác dụng của trọng lực. |
La nave soviética Soyuz 19 fue al encuentro y se acopló con la nave estadounidense Apollo, permitiendo a los astronautas de naciones "rivales" pasar a la nave de los otros y participar en experimentos combinados. Tàu Soyuz 19 của Liên Xô đã gặp và lắp ghép với tàu Apollo, cho phép phi hành gia của hai quốc gia đối nghịch nhau đi vào tàu của nhau và tham gia vào các cuộc thí nghiệm chung. |
Muchos teóricos del astronauta ancestral creen poder encontrar respuestas echando un vistazo más de cerca a los misteriosos textos del antiguo Egipto. Nhiều nhà lý luận phi hành gia cổ đại tin rằng các câu trả lời có thể tìm thấy bằng cách quan sát kỹ hơn về các văn bản bí ẩn của Ai Cập cổ đại. |
Aun así, toda la evidencia científica, así como más tarde los viajes lunares de los astronautas estadounidenses, mostraron claramente que el lado oculto de la Luna era totalmente estéril y carente de atmósfera. Tuy vậy, tất cả bằng chứng khoa học, cũng như các chuyến đổ bộ lên Mặt Trăng về sau của các phi hành gia Mỹ, rõ ràng cho thấy khung cảnh bề mặt che khuất của Mặt Trăng khá là cằn cỗi và không có bầu khí quyển. |
Y está bien si recordamos mejor a Tom Hanks que al astronauta Jim Lovell o tenemos la imagen de Ben Kingsley superpuesta a la de Gandhi. Và được thôi nếu chúng ta nhớ Tom Hanks hơn nhà du hành vũ trụ Jim Lovell hay đặt khuôn mặt của Ben Kíngléy chồng lên mặt của Gandhi |
♫ para el astronauta ♫ ♫ với 1 phi hành gia ♫ |
Gardner se somete a la cirugía de todos modos, y tras entrenar, él, Kendra, y otros astronautas suben a un transbordador espacial para ir a la Tierra. Gardner vẫn quyết tâm thực hiện cuộc giải phẫu và sau khi được đào tạo, cậu, Kendra và một số phi hành gia khác lên tàu con thoi vũ trụ hướng về trái đất. |
¿Pudieron los extraterrestres, como sugieren los teóricos del astronauta ancestral, haber enseñado a nuestros antepasados a construir una especie de " observatorio celestial "? Có thể người ngoài hành tinh, như các nhà lý luận phi hành gia cổ đại gợi ý, đã dạy tổ tiên cổ xưa của chúng ta cách xây một cái gọi là " đài quan sát thiên thể "? |
¿Es posible, como creen los teóricos del astronauta ancestral, que su avanzado cerebro le permitiera recibir y descifrar mensajes de un reino de otro mundo al entrar en un estado de trance? Có thể như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin, rằng bộ não " tiên tiến " của ông cho phép ông tiếp nhận và giải mã các tin nhắm từ một lĩnh vực từ thế giới khác khi đi vào một trạng thái như bị xuất thần? |
Kennedy propuso programas conjuntos, como el alunizaje de astronautas soviéticos y estadounidenses y una mejora de los satélites de monitorización del clima. Kennedy đề nghị các chương trình hợp tác, chẳng hạn như hạ cánh xuống Mặt Trăng bởi phi hành gia Mỹ và Liên Xô và cải tiến các vệ tinh theo dõi thời tiết. |
En cuanto a la teoría del astronauta ancestral se refiere, más pistas pueden encontrarse en la historia del último encuentro divino en la cima del Monte Sinaí. Như các lý thuyết phi hành gia cổ đại liên quan tới, các manh mối khác có thể nằm trong câu chuyện về cuộc gặp gỡ cuối cùng của Moses trên đỉnh Núi Sinai. |
¿Eran los sarcófagos de Serapeum, en realidad, un sistema de teletransporte, como creen los teóricos del astronauta ancestral? Có phải các quách ở Serapeum thực sự là một hệ thống viễn tải, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin? |
Eres un astronauta. Anh là một nhà du hành vũ trụ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astronauta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới astronauta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.