assertividade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assertividade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assertividade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ assertividade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự khẳng định, sự quả quyết, sự quyết đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assertividade
sự khẳng định(assertiveness) |
sự quả quyết(assertiveness) |
sự quyết đoán(assertiveness) |
Xem thêm ví dụ
Cada imagem é similar, com pequenas diferenças na disposição dos objetos e nos sinais corporais que refletem a mudança de dinâmica na assertividade de Lester. Mỗi hình ảnh đều giống nhau, với những khác biệt nhỏ ở cách bố trí đồ vật và ngôn ngữ hình thể phản ánh tính quyết đoán mới được tìm thấy của Lester. |
Traços masculinos incluem coragem, independência e assertividade. Những đặc điểm nam tính bao gồm can đảm, độc lập và quyết đoán. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assertividade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới assertividade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.