assentamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assentamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assentamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assentamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thuộc địa, Thuộc địa, khu định cư, Tập đoàn, tập đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assentamento

thuộc địa

(settlement)

Thuộc địa

(colony)

khu định cư

(settlement)

Tập đoàn

(colony)

tập đoàn

(colony)

Xem thêm ví dụ

Após alguns séculos, foi abandonado para um segundo assentamento, estabelecido em 6 800 a.C., talvez pela invasão de um povo que absorveu os habitantes originais para dentro de sua cultura dominante.
Sau vài thế kỷ, Jericho bị bỏ rơi cho cuộc định cư thứ hai được thiết lập trong khoảng năm 6.800 TCN, có lẽ bởi một dân tộc xâm lược đã thu hút các cư dân gốc vào nền văn hóa vượt trội của họ.
Por volta de 7 000 a.C., os primeiros assentamentos neolíticos conhecidos apareceram no subcontinente em locais como Mergar e outros no Paquistão ocidental.
Khoảng năm 7000 TCN, các khu định cư thời đại đồ đá mới đầu tiên được biết đến đã xuất hiện trên tiểu lục địa, tại Mehrgarh và các di chỉ khác ở đông bộ Pakistan.
A Argélia tem sido habitada pelos berberes desde pelo menos 10 000 a.C. A partir de 1 000 a.C. os cartagineses passaram a exercer influência sobre os berberes ao instalarem assentamentos ao longo da costa.
Algérie đã có người Berber sinh sống từ ít nhất 10.000 trước Công nguyên Từ khoảng 1000 trước Công nguyên, người Carthage bắt đầu gây ảnh hưởng đối với người Berber bằng cách thiết lập các khu định cư dọc theo bờ biển.
Várias escavações apoiam a visão de que Roma cresceu a partir de assentamentos pastorais no monte Palatino, construído acima da área que viria a se tornar o Fórum Romano.
Một vài cuộc khai quật ủng hộ cho quan điểm rằng Roma phát triển từ các khu định cư chăn thả gia súc trên đồi Palatinus nằm bên trên khu vực Công trường La Mã sau này.
Arqueólogos tem escavado os remanescentes dos últimos 20 sucessivos assentamentos em Jericó, o primeiro que data de antes de 11.000 anos atrás (9 000 a.C.).
Các nhà khảo cổ đã khai quật nhiều di tích của hơn 20 khu định cư liên tiếp tại Jericho, nơi đầu tiên trong số đó có từ 11.000 năm trước đây (9.000 năm trước Công Nguyên), gần như từ đầu của thế Holocen thuộc thời tiền sử của Trái Đất.
Os novos conversos não se reúnem mais em assentamentos pioneiros no oeste dos Estados Unidos.
Những người mới cải đạo không còn phải quy tụ ở các khu định cư ở miền tây nước Mỹ.
O restante dos territórios, incluindo os assentamentos israelenses, a região do Vale do Jordão e as estradas entre as comunidades palestinas, permaneceram sob controle militar israelense ("Área C").
Các lãnh thổ còn lại, gồm cả các khu định cư Israel, vùng Thung lũng Jordan, và những con đường nối giữa các cộng đồng Palestine, vẫn nằm hoàn toàn dưới quyền kiểm soát của Israel ("Khu vực C").
O primeiro assentamento foi localizado no atual Tell es-Sultan, a poucos quilômetros da cidade atual.
Nơi định cư sớm nhất nằm ở Tell es-Sultan (hay đồi Sultan) ngày nay, cách thành phố hiện tại vài km.
Este assentamento, St. Augustine, foi fundado em 1565, no atual Estado de Flórida.
Trong số các thuộc địa này, chỉ St. Augustine được thành lập năm 1565 còn tồn tại.
O assentamento fundado por Mendoza estava localizado no atual bairro de San Telmo, ao sul do centro da cidade.
Khu định cư được thành lập bởi Mendoza nằm ở quận San Telmo của Buenos Aires, phía nam trung tâm thành phố.
Um grupo de Proprietários do Senhor, esperando que uma nova colônia no Sul se tornasse tão lucrativa como aquela de Jamestown, obteve consentimento real da Coroa inglesa para o assentamento das Carolinas em 1663.
Một nhóm nhà quý tộc Anh, với hy vọng thuộc địa mới sẽ được lời như Jamestown, đã xin hiến chương cho khu Carolina trong năm 1663, nhưng không được ai định cư cho đến 1670.
Que haverá tal assentamento de pessoas é sugerido pelo fato de que se fizeram designações tribais a norte e a sul de uma faixa administrativa visionada por Ezequiel.
Sẽ có sự sắp đặt như thế về chỗ ở cho người ta vì sự kiện Ê-xê-chi-ên thấy trong sự hiện thấy là người ta được chia thành chi phái sống ở phía bắc và phía nam dãy đất thuộc cơ quan quản trị.
Israel é o berço de duas formas exclusivas de assentamentos agrícolas: o Kibutz (plural “kibutzim”) – comunidade coletiva em que os meios de produção, responsabilidades e lucros são de propriedade geral; e o Moshav (plural “moshavim”) –vila agrícola onde cada família tem direito a manter a sua própria casa e trabalhar em sua própria terra, enquanto a compra e comercialização são realizadas de forma cooperativa.
Hai loại hợp tác độc đáo: Kibbutz, một cộng đồng trong đó sản phẩm làm ra được sở hữu chung và thành quả lao động của cá nhân đem lại lợi ích cho mọi người; Moshav, một dạng làng nông nghiệp trong đó mỗi gia đình sở hữu riêng đất đai trong khi việc mua bán và tiếp thị được thực hiện chung trong sự hợp tác.
Os ataques ingleses a Placentia provocaram retaliação pelo explorador da Nova França, Pierre Le Moyne d'Iberville, que durante a Guerra do Rei William na década de 1690 destruiu quase todos os assentamentos ingleses na ilha.
Các cuộc tấn công của người Anh vào Placentia kích thích trả thù của nhà thám hiểm người Tân Pháp Pierre Le Moyne d'Iberville, trong Chiến tranh Quốc vương William vào thập niên 1690 ông phá hủy gần như toàn bộ mọi khu định cư của Anh trên đảo.
Juntamente com Nuuk, Tasiilaq é o único assentamento que possuí padrões de crescimento populacional estáveis ao longo das duas últimas décadas.
Cùng với Nuuk, đây là thị trấn duy nhất tại Sermersooq tăng trưởng dân số ổn định trong hai thập niên qua.
Recomendaram que fizéssemos uma pequena dedicação sem que houvesse eventos fora do templo, como a cerimônia de assentamento da pedra angular.
Họ đề nghị một lễ cung hiến nhỏ không có các buổi lễ ở bên ngoài đền thờ, kể cả nghi lễ đặt viên đá góc nhà.
Então o nosso conceito é verdadeiramente um conceito de "regresso ao futuro", utilizando a inteligência daquele padrão de assentamento de terra.
Ý niệm của chúng tôi thực sự hướng tới tương lai, khai thác trí thông minh của các mô hình định cư trên cạn.
Acredita-se que Jericó seja uma das mais antigas cidades continuamente habitadas do mundo, com evidência de assentamentos datados de antes de 9 000 a.C., provendo informações importantes sobre antigas habitações humanas no Oriente Próximo.
Jericho là một trong các thành phố có người ngụ liên tục lâu đời nhất thế giới, với bằng chứng về nơi định cư từ 9.000 năm trước Công Nguyên.
E passamos por inúmeros restos de assentamentos judeus e nabáticos, e canaãos - com três, quatro, 5.000 anos.
Chúng tôi đi qua nhiều di tích khu định cư nguời Do Thái, Nabatean, và Canaanite lần luợt ba, bốn, năm ngàn năm trước.
Os assentamentos parecem ter coexistido relativamente pacificamente com os inuítes, que haviam migrado do sul do Ártico para as ilhas da América do Norte por volta de 1200.
Dường như những người tới định cư sống khá hoà thuận với người Inuit, họ đã di cư về phía nam từ các đảo Bắc Cực của Bắc Mỹ từ khoảng năm 1200.
Rick e Dale logo decidem que é melhor ter tantas pessoas quanto possível em seu novo assentamento, e decidem convencer Hershel e sua família a deixar a fazenda e se juntar a ele na prisão, enquanto a fazenda cresce cada vez mais precária.
Rick và Dale sớm quyết định là có càng nhiều người càng tốt tại nơi ở mới này, và thuyết phục Hershel và gia đình ông rời trang trại và tới ở với anh tại nhà tù, khi mà trang trại đang ngày càng trở nên không an toàn.
Em 37 minutos o último assentamento humano cairá.
Trong 37 phút nữa, khu định cư cuối cùng của loài người sẽ xụp đổ.
No oeste, os assentamentos dácios, como Ziridava, foram completamente destruídos.
Những khu định cư của người Dacia ở phía tây, chẳng hạn như Ziridava, đã hoàn toàn bị phá hủy trong thời kỳ này.
O primeiro assentamento inglês na região ocorreu em New Plymouth, que havia sido observada e nomeada pelo capitão John Smith.
Khu định cư đầu tiên đã nằm ở New Plymouth, một địa điểm trước đó đã được khảo sát và đặt tên bởi thuyền trưởng John Smith.
1788 — Primeira frota britânica, liderada pelo almirante Arthur Phillip, navega pela Baía de Sydney (Port Jackson) para fundar Sydney, o primeiro assentamento europeu permanente no continente.
1788 – Một hạm đội của Anh Quốc dưới quyền Arthur Phillip đổ bộ lên Port Jackson nay thuộc Sydney, sau đó thiết lập khu định cư vĩnh cửu đầu tiên của người châu Âu tại lục địa Úc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assentamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.