asombrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asombrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asombrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asombrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngạc nhiên, kinh ngạc, sửng sốt, sững sờ, bàng hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asombrado

ngạc nhiên

(dazed)

kinh ngạc

(dazed)

sửng sốt

(astounded)

sững sờ

(dazed)

bàng hoàng

(dazed)

Xem thêm ví dụ

Me sentí asombrado por lo que acababa de suceder.
Tôi rất lấy làm kinh ngạc trước điều mới vừa xảy ra.
Muchos de los asombrados espectadores nunca habían visto una película sonora.
Nhiều khán giả vô cùng ngạc nhiên vì lần đầu được xem “phim thoại”.
Narendra quedó asombrado y desconcertado.
Narendra kinh ngạc và bối rối.
Sin embargo, tengo confianza de que no solo estaremos satisfechos con el juicio de Dios; también estaremos asombrados y maravillados por Su infinita gracia, misericordia, generosidad y amor hacia nosotros, Sus hijos.
Nhưng tôi tin rằng chúng ta không những sẽ hài lòng với sự phán xét của Thượng Đế; mà sẽ còn ngạc nhiên và choáng ngợp bởi ân điển vô hạn, lòng thương xót, sự khoan hồng, và tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta, là con cái của Ngài.
Asombrado, le pregunté al presidente qué programa usaba para rescatar a esos hombres.
Vô cùng ngạc nhiên, tôi hỏi ông ấy có chương trình gì mà đã giải cứu những người này.
Hoy estoy asombrado y siento gran gozo al unir a nuestros antepasados y nuestros descendientes.
Ngày nay tôi cảm thấy vô cùng ngạc nhiên và tràn đầy niềm vui khi liên kết các tổ tiên với con cháu của chúng tôi.
Su madre y su padre se miraron asombrados al darse cuenta de que James lo estaba invitando a la Conmemoración.
Cha mẹ anh nhìn nhau ngạc nhiên khi hiểu ra rằng James có ý mời cha anh dự Lễ Tưởng Niệm.
Los maestros estaban asombrados de lo bien que les contestaba.
Họ kinh ngạc trước những câu trả lời xuất sắc của ngài.
Otras dos ancianas del asilo me miraban asombradas.
Hai người khác ở trong nhà dưỡng lão chăm chú nhìn tôi với vẻ bối rối.
Pedro y sus amigos quedaron asombrados.
Phi E Rơ và bạn bè của ông lấy làm kinh ngạc.
Me dejó asombrado
Nó đã làm tôi sửng sốt
Además, “todos los que le escuchaban quedaban asombrados de su entendimiento y de sus respuestas”.
Hơn nữa, “ai nấy nghe, đều lạ-khen về sự khôn-ngoan và lời đối-đáp của Ngài”.
Estábamos asombrados con estos resultados porque fuimos capaces de eliminar una predisposición profundamente arraigada en los humanos.
Chúng tôi rất ngạc nhiên với kết quả này bởi chúng tôi có thể loại bỏ xu hướng ăn sâu trong con người này. và đúng lúc đó chúng tôi dừng lại và hỏi chính mình,
Un día estaba tumbado en la cama viendo la CNN, cuando me quedé asombrado por el profesor Charlie Kemp del Laboratorio de Robótica para la Salud del Instituto Tecnológico de Georgia que hacía la demonstración de un robot PR2.
Một ngày, tôi đang nằm trên giường xem CNN, lúc ấy, tôi đã rất kinh ngạc bởi màn trình diễn robot PR2 của giáo sư Charlie Kemp thuộc phòng thí nghiệm Healthcare Robotics tại đại học Georgia Tech.
Asombrados, los discípulos dijeron: “¿Quién, realmente, es este, porque hasta el viento y el mar le obedecen?” (Marcos 4:37-41).
Các môn đồ kinh ngạc hỏi: “Người này là ai thế? Ngay cả gió và biển cũng vâng lệnh người”.—Mác 4:37-41.
Su madre quedó tan asombrada que perdió la fe en los espiritistas y no volvió a hablar de hacer sacrificios a los antepasados.
Mẹ anh kinh ngạc, không còn tin nơi những người đồng cốt và không bao giờ đề cập đến việc cúng kiến nữa.
Después de hacerlo durante dos semanas, Tomoko quedó asombrada al ver que todos le devolvían la sonrisa.
Tomoko thử làm điều này hai tuần và thật ngạc nhiên khi mọi người mỉm cười lại!
24 El rincón del joven: Jesús los dejó asombrados
24 Dành cho bạn trẻ—Chúa Giê-su khiến người nghe ngạc nhiên
CUANDO Jesús habló con valor a los guías religiosos de Jerusalén, a la edad de 12 años, “todos los que le escuchaban quedaban asombrados de su entendimiento y de sus respuestas” (Lucas 2:47).
KHI cậu bé Giê-su 12 tuổi can đảm nói chuyện với các nhà lãnh đạo tôn giáo tại Giê-ru-sa-lem, “ai nấy nghe, đều lạ-khen về sự khôn-ngoan và lời đối-đáp của Ngài”.
Cuando supe que los hombres y mujeres fieles podían seguir progresando y finalmente llegar a ser como nuestros Padres Celestiales, quedé francamente asombrado.
Khi tôi biết được rằng những người nam và người nữ trung thành có thể tiếp tục tiến triển và cuối cùng trở thành giống như cha mẹ thiên thượng của họ, thì tôi đã thật sự kinh ngạc.
Al ver a cuatro personas paseando en el horno, Nabucodonosor se queda asombrado y dice a los tres hebreos que salgan de allí, y salen ilesos.
Nhưng khi rất ngạc nhiên thấy có tới bốn người đi lại trong lò lửa, vua bèn kêu ba người Hê-bơ-rơ ra và họ đã ra, không bị tổn hại gì.
Los maestros quedaron asombrados por el entendimiento y las respuestas de Jesús cuando este tenía 12 años de edad
Các thầy thông thái rất ngạc nhiên trước sự hiểu biết và đối đáp của Chúa Giê-su lúc 12 tuổi
Cuando reflexiono en lo que se ha logrado en todos estos años, me quedo asombrado.
TÔI rất ngạc nhiên khi nhìn lại quá khứ và thấy tất cả những gì đã được thực hiện.
“Mi familia está asombrada —dice Olive, según informa el Sunday Guardian de Trinidad—.
Như được tường thuật trên báo Sunday Guardian tại Trinidad, chị Olive nói: “Gia đình tôi hết sức cảm kích.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asombrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.