asilo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asilo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asilo trong Tiếng Ý.
Từ asilo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nơi trú ẩn, nơi ẩn náu, trường mẫu giáo, viện cứu tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asilo
nơi trú ẩnnoun |
nơi ẩn náunoun Il problema dei richiedenti asilo in Australia Vấn đề về những người tìm nơi ẩn náu ở Úc |
trường mẫu giáonoun Che cos'hai detto, un asilo? Anh đã nói gì, trường mẫu giáo? |
viện cứu tếnoun |
Xem thêm ví dụ
L'India ha dato asilo agli Ebrei che fuggivano dalla distruzione del primo tempio da parte dei Babilonesi, e lo stesso dopo da parte dei Romani. Ấn Độ thu nạp người Do Thái, chạy trốn khỏi sự tàn phá của đền thờ thứ nhất bởi người Babylon, và sau đó là người Roma |
Non posso fare certe cose in un asilo. Tôi không thể làm những việc đó trong nhà trẻ. |
Una mia amica, April, che conosco dall'asilo, ringrazia i suoi bambini per i loro mestieri di casa. Và một người bạn từ thuở mẫu giáo của tôi, April, cô ấy cám ơn lũ trẻ vì chúng biết tự làm những việc lặt vặt của chúng. |
In seguito fugge in Francia, dove fa domanda di asilo con successo. Sau đó ông trốn sang Pháp, nơi ông đã xin tị nạn thành công. |
Allora ci aiuti ad avere asilo in un altro Paese. Vậy giúp chúng tôi tị nạn ở nước ngoài đi. |
Discuteremo delle diverse opzioni di asilo nelle prossime settimane. Chúng ta sẽ thảo luận về các cách trông con vào vài tuần sau vậy. |
Ma come puo'definirsi un ministro di Dio e allo stesso tempo dare asilo a quel pezzo di merda senza cuore? Con không hiểu sao Cha coi mình là người của Chúa trong khi chính mình che giấu tên khốn kiếp ấy. |
6 Dal momento che questo popolo rifiuta le acque di aSiloe che scorrono dolcemente, e gioisce di bRezin e del figlio di Remalia; 6 Vì dân này đã từ bỏ các dòng nước aSi Ô Lê chảy dịu dàng, mà ưa thích bRê Xin cùng con trai của Rê Ma Lia; |
Devo lasciare Buddy all'asilo e riprenderlo alle tre. Em sẽ để Buddy ở nhà người giữ trẻ và có thể trở lại lúc 3 giờ. |
L'asilo e'stato chiuso per via della tempesta. Bão nên trường học đóng cửa rồi. |
In teoria, i rifugiati hanno il diritto di richiedere asilo. Trên lí thuyết, người tị nạn có quyền tìm kiếm nơi tị nạn. |
Questo posto ti sembra un asilo o cosa? Cái thằng này, mày nghĩ nơi này là nhà trẻ ư? |
" L'università comincia dall'asilo. " " Đại học bắt đầu từ mẫu giáo. " |
Gira voce che lei dia asilo alla signora Muscat. Có tin đồn là cô đang chứa chấp bà Muscat. |
Le autorità libanesi gli garantirono l'asilo politico nel 1999 vista la sua lotta contro Israele. Nhà chức trách Liban cho phép Okamoto tị nạn vào năm 1999 vì ông bị cho là đã bị tra tấn trong nhà tù ở Israel. |
Decidemmo di iscriverla all’asilo con i bambini di quattro anni, anche se avrebbe dovuto cominciare la prima elementare. Chúng tôi quyết định cho nó vào trường mẫu giáo với các em lên bốn, mặc dù đáng lẽ nó phải bắt đầu lớp một. |
Da quando ero all' asilo Kể từ khi tôi còn ở trong vườn trẻ |
Infatti un buco nero non è un buon vicino per un "asilo stellare". Một lỗ đen không là một người hàng xóm tốt bụng đối với một một nhà trẻ của các ngôi sao. |
Questa è una insegnante molto inusuale che era una maestra d'asilo e delle elementari, ma che era un matematico per natura. Đây là một giáo viên rất khác thường cô ấy là giáo viên mẫu giáo và lớp một nhưng thật sự là một nhà toán học bẩm sinh |
Hanno detto che all'asilo sono successe cose schifose. Họ bảo rằng có vài điều kinh tỏm đã diễn ra ở nhà trẻ. |
Per esempio, per tradizione, l'istruzione dei giovanissimi veniva vista come un affare di famiglia e c'erano casi in cui sembrava che le donne trascurassero le loro responsabilità familiari mandando i propri figli all'asilo. Ví dụ, theo truyền thống, giáo dục trẻ nhỏ được coi là công việc gia đình, và bạn có thể gặp những trường hợp mà phụ nữ được coi là thiếu trách nhiệm gia đình nếu đưa con đến nhà trẻ. |
Ma in pratica abbiamo programmi dall'asilo fino all'università, con un numero sempre maggiore di adulti che avvia nuovi gruppi. Tuy nhiên về cơ bản, chúng tôi hiện nay có các chương trình từ mẫu giáo tới đại học. với ngày càng nhiều người trưởng thành khởi động nhóm 'Gốc và Chồi' của riêng họ. |
Il tuo asilo vi è solo temporanea. Đó chỉ là tạm thời. |
Tutta l'intera fottuta nazione non e'altro che un merdoso asilo. Địt nhau! Toàn bộ cái đất nước này là một cái trường mẫu giáo lớn thối nát |
Ricordo che nel lontano 1979, al primo giorno di asilo, piansi perché, per quanta voglia avessi di andare a scuola, mi resi conto che mi sarei perso "Hollywood Squares" e "Family Feud". Tôi nhớ mình đã khóc thế nào ngày đầu tiên đi mẫu giáo năm 1979 bởi vì, tuy rất thích đến trường, nhưng đến trường nghĩa là... tôi sẽ phải bỏ lỡ Hollywood Squares và Family Feud (những game show khác). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asilo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới asilo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.