asilo nido trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asilo nido trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asilo nido trong Tiếng Ý.
Từ asilo nido trong Tiếng Ý có nghĩa là nhà trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asilo nido
nhà trẻnoun |
Xem thêm ví dụ
Ma sta cambiando, e siamo vicini cosi'dal far entrare i suoi bambini all'asilo nido di Saint Agnes. Nhưng ông ta đang làm lại cuộc đời. Và chúng tôi sắp đưa các con của ông ấy vào trại trẻ Saint Agnes rồi. |
Con sei o piu'bambini e'considerato asilo nido... Trên 6 đứa được xem là một lớp mẫu giáo... |
Si fa tardi e vado a prendere Barb, all'asilo nido. anh đến đón Barbie ở chỗ giữ trẻ đây. |
La multa ha "rotto" la cultura dell'asilo-nido. Việc phạt tiền phá vỡ văn hóa ở trung tâm chăm sóc hàng ngày. |
Siamo un asilo nido economico per i ratti del vicinato. Chúng ta trông nom giá rẻ cho lũ nhóc khu phố này. |
Questi sono il nostro asilo nido e la nostra scuola materna. Đây là nhà trẻ của chúng tôi. |
Lei e'troppo impegnata per metter su un asilo nido nell'addome. Cô quá bận cho dịch vụ trông trẻ tại bụng. |
La multa ha " rotto " la cultura dell'asilo- nido. Việc phạt tiền phá vỡ văn hóa ở trung tâm chăm sóc hàng ngày. |
Scusami, ho conosciuto mia moglie all'asilo nido, Xin lỗi nhé, tao gặp vợ tao từ hồi mẫu giáo cơ. |
“La più grande ha imparato a camminare all’asilo nido”, ricorda, “ma la seconda ha imparato con me, a casa. Chị kể lại: “Con gái đầu của tôi học đi ở nhà trẻ, nhưng tôi đã dạy đứa thứ hai tập đi ở nhà. |
L'istruzione obbligatoria dura undici anni e comprende un anno di asilo nido, quattro anni di scuola primaria e sei anni di scuola secondaria. Giáo dục bắt buộc kéo dài mười một năm, bao gồm một năm mẫu giáo, bốn năm giáo dục tiểu học và sáu năm giáo dục trung học. |
Kathy, che ha una bambina piccola e lavora a tempo pieno, ha detto: ‘Mi sentivo terribilmente in colpa, come se la stessi abbandonando [all’asilo nido]. Chị Kathy, có một bé gái và đang làm việc trọn thời gian, nói: ‘Tôi cảm thấy rất có lỗi, như thể tôi bỏ rơi nó [ở nhà trẻ] vậy. |
Quando entrò nella stanza che era stata fatta in un asilo nido per lei, ha scoperto che era un po ́come quella che aveva dormito dentro Khi cô đi vào phòng đã được thực hiện vào một vườn ươm cho cô ấy, cô phát hiện ra rằng nó giống như cô đã ngủ. |
Alle 6,30 del mattino doveva uscire per portare il bambino all’asilo nido, che distava una mezz’ora di autobus da casa sua, poi doveva farsi un’altra ora di autobus per andare al lavoro. Lúc 6 giờ rưỡi sáng, chị phải đem đứa bé ra đón chuyến xe buýt đi nửa tiếng đến nhà trẻ, sau đó đi xe buýt thêm một tiếng đến chỗ làm. |
Anche la classe media spende di più nell'istruzione, ma nella corsa globale all'istruzione si parte dall'asilo nido e si finisce ad Harvard, Stanford o all'MIT, e il 99 per cento è sempre più battuto dall'1 per cento. Tầng lớp trung lưu cũng đang chi tiêu thêm cho việc học, nhưng trong cuộc chạy đua vũ trang về giáo dục toàn cầu này, bắt đầu tại trường mẫu giáo và kết thúc tại Harvard, Stanford hoặc MIT, 99 phần trăm đang ngày càng bị lấn lướt bởi một phần trăm những người siêu giàu kia. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asilo nido trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới asilo nido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.