ashes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ashes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ashes trong Tiếng Anh.
Từ ashes trong Tiếng Anh có các nghĩa là tro, gio, tro tàn, trần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ashes
tronoun Preparation of the body, cremation, and a decorative urn for your loved one's ashes. Tân trang nhan sắc, hỏa táng, và bình đựng tro chạm khắc đẹp đẽ cho người thân yêu. |
gionoun |
tro tànnoun Nothing but ashes and fading strips of celluloid. Chẳng còn gì ngoài đông tro tàn và những cuộn phim bị biến dạng. |
trầnadjective verb noun |
Xem thêm ví dụ
Some of these hot flows covered ice or water which flashed to steam, creating craters up to 65 feet (20 m) in diameter and sending ash as much as 6,500 feet (2,000 m) into the air. Một số dòng chảy nóng bao phủ nước đá hoặc nước bốc hơi, tạo ra miệng núi lửa lên đến 65 foot (20 m) đường kính và gửi tro nhiều như 6.500 foot (2.000 m) vào không khí. |
It wasn't Jesus or Ash. Đó không phải là tình huống lựa chọn Chúa hay Ash. |
Nicolas Leblanc (6 December 1742 – 16 January 1806) was a French chemist and surgeon who discovered how to manufacture soda ash from common salt. Nicolas Leblanc (6 tháng 12 năm 1742 - 16 tháng 1 năm 1806) là một nhà hóa học và bác sĩ phẫu thuật người Pháp đã khám phá ra cách chế tạo soda từ muối thông thường. |
And yet if we burn it, who knows whether Monsieur Cardinal has not a secret to interrogate ashes?’ Phải đốt đi đốt lại ấy, ai biết đâu nhỡ Giáo chủ có bí quyết hỏi cung được tàn tro? |
Millenniums ago, their mighty volcanic eruptions covered the area with two types of rock —hard basalt and soft tufa, a white rock formed from solidified volcanic ash. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
6 When the message reached the king of Ninʹe·veh, he rose up from his throne and took off his royal garment and covered himself with sackcloth and sat down in the ashes. 6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro. |
Ash, that was pure wild animal craziness. Ash, đó là bản chất hoang dã của động vật. |
Her first novel, Sous la cendre le feu (Fire under the Ashes), was published in 1990. Cuốn tiểu thuyết đầu tay của bà, "Sous la cendre le feu" (Lửa dưới đống tro tàn), được xuất bản năm 1990. |
The ash cloud that normally would have been dispersed across the oceans was redistributed over Luzon by the cyclonic winds of the typhoon, greatly exacerbating the damage caused by the eruption. Những đám tro bụi bình thường sẽ phân tán ra khắp đại dương đã tập hợp lại phía trên Luzon bởi hoàn lưu xoáy của cơn bão, khiến thiệt hại do núi lửa gây ra trầm trọng hơn rất nhiều. |
Not just any ashes, man. Không phải là của ai đó, bố ạ. |
Noted landmarks include Tongrim Falls, a 10-meter waterfall, and the Tongrim Manchurian Ash, which is North Korean natural monument No. 11. Phong cảnh nổi bật là Thác Tongrim cao 10 mét, và thủy khúc liễu Tongrim, là vật kỉ niệm thiên nhiên Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên số 11. |
Low energy eruptions of basalt produce a characteristically dark coloured ash containing ~45 - 55% silica that is generally rich in iron (Fe) and magnesium (Mg). Những vụ phun trào có năng lượng thấp từ bazan tạo ra tro đen đặc trưng có chứa khoảng 45-55% silica nói chung giàu sắt (Fe) và magiê (Mg). |
The use of red-cow ashes prefigures the cleansing through Jesus’ sacrifice. —Hebrews 9:13, 14. Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14. |
And when his ashes were interred, his mother said, "I pray here for forgiveness for having been twice robbed, once of the child I wanted and once of the son I loved." Khi tro cốt của cháu đựơc mai táng, bà mẹ nói: "Tôi nguyện cầu sự thứ tha vì đã bị cướp những hai lần một lần là đứa trẻ mà tôi mong muốn có, và lần nữa là đứa con trai tôi yêu thương." |
Chimborazo's upper elevations are covered in glaciers that are decreasing in size due to climate change and falling ash from the nearby volcano, Tungurahua. Độ cao trên Chimborazo của được bao phủ trong sông băng đang giảm kích thước do biến đổi khí hậu và giảm tro bụi từ núi lửa gần đó, Tungurahua. |
SS: Two weeks ago, Aimee was up for the Arthur Ashe award at the ESPYs. Cheryl: Hai tuần trước, Aimee đã đến cho giải thưởng Arthur Ashe ở ESPYs. |
It is believed that the ashes were those of a man. Ngô Thái Bá còn được cho là tổ của những người mang họ Ngô. |
Day turned to night as volcanic ash blotted out the sun. Ngày biến thành đêm khi tro tàn của núi lửa che lấp Mặt Trời. |
They only do, like, seven grams of ashes that they send out there in small, tiny containers, and so, to me, this is quite an incredible thing because we now have the possibility of sending cremated remains into outer space. Họ chỉ làm, giống như, gửi 7 gam tro bụi ra ngoài đó trên những tàu chở nhỏ bé, và vậy, theo tôi, đây là một điều thật kì lạ vì giờ ta có khả năng gửi tro hỏa táng vào vũ trụ. |
Mountain Ash. Tro núi. |
Washing them with soap and water or ash and water removes germs. Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi. |
With all due respect, my Lord, our faithful Granion is but a pile of ashes. Với tất cả lòng kính trọng, thưa ngài Granion trung thành của ta chỉ còn là tro bụi thôi. |
In 1970 Vera's ashes were scattered on his grave. Năm 1930, mộ của Sở U vương bị khai quật ở tỉnh An Huy. |
The ash from Mount St. Helens is no exception, and hence the ash properties have large variations. Tro từ Mount St. Helens cũng không ngoại lệ, và do đó các đặc tính tro có các biến thể lớn. |
Lower your voice, Ash. Nói nhỏ thôi, Ash. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ashes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ashes
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.