asentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asentar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bài đăng, đăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asentar
bài đăngverb |
đăngverb |
Xem thêm ví dụ
▪ El pasaje de Hechos 18:12, 13 dice que los judíos de la ciudad de Corinto acusaron a Pablo de realizar propaganda religiosa ilegal y lo condujeron al “tribunal” (en griego, béma, término que literalmente significa “lugar para asentar el pie”). ▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”). |
La mayor parte de estas regiones habían estado habitadas por minorías no árabes, principalmente kurdos, y fueron arabizadas más tarde al transferir y asentar en esas zonas a tribus árabes. Hầu hết các khu vực này trước đây đã có người ở không phải là Ả Rập, đặc biệt là người Kurd và người Assyria, và sau đó được Ả Rập hóa bằng cách di chuyển và định cư các bộ lạc Ả Rập vào khu vực. |
Las proteínas se tienen que asentar, fortalecer y endurecer; Các protein phải thiết lập, mạnh lên và củng cố. |
Podías haber esperado a que se asentara el polvo. Ít nhất cũng nên chờ tới khi tan khói súng chớ. |
Visitar, sí, asentar, aún no. Viếng thăm thì có thể. |
Al no poder asentar sus cuarteles de invierno, Napoleón se vio obligado a abandonar Rusia. Thiếu nơi đồn trú mùa đông, Napoléon thấy cần phải rút quân. |
No obstante, el hombre necio construyó encima de la arena, mientras que el hombre discreto cavó hasta encontrar suelo rocoso donde asentar los cimientos. Tuy nhiên, người dại xây nhà trên cát trong khi người khôn lại đào sâu cho đến khi thấy nền đá để xây. |
Por eso ahorró algo para ti, una vez asentaras la cabeza. Đó là lý do ông ấy để lại cho con một thứ Khi con yên bề gia thất. |
1–5, Cristo es nuestro intercesor ante el Padre; 6–10, El Evangelio es un mensajero para preparar el camino delante del Señor; 11–15, Enoc y sus hermanos fueron recibidos por el Señor; 16–23, Cristo reveló las señales de Su venida cual se dieron sobre el monte de los Olivos; 24–38, El Evangelio será restaurado, se cumplirán los tiempos de los gentiles y una enfermedad desoladora cubrirá la tierra; 39–47, Señales, maravillas y la Resurrección acompañarán la Segunda Venida; 48–53, Cristo asentará el pie sobre el monte de los Olivos y los judíos verán las heridas en Sus manos y en Sus pies; 54–59, El Señor reinará durante el Milenio; 60–62, Se manda al Profeta que comience la traducción del Nuevo Testamento, mediante lo cual se daría a conocer información importante; 63–75, Se manda a los santos congregarse y edificar la Nueva Jerusalén, a la cual vendrán personas de todas las naciones. 1–5, Đấng Ky Tô là Đấng biện hộ của chúng ta với Đức Chúa Cha; 6–10, Phúc âm là một sứ giả dọn đường trước mặt Chúa; 11–15, Hê Nóc và các anh em của ông được Chúa thu nhận về với Ngài; 16–23, Đấng Ky Tô tiết lộ những điềm triệu về sự hiện đến của Ngài như đã được ban cho trên Núi Ô Li Ve; 24–38, Phúc âm sẽ được phục hồi, các thời kỳ Dân Ngoại sẽ được trọn và một bệnh hoạn sẽ làm tiêu điều khắp xứ; 39–47, Các điềm triệu, những điều kỳ diệu và Sự Phục Sinh sẽ xảy đến cùng với Sự Tái Lâm; 48–53, Đấng Ky Tô sẽ đứng trên núi Ô Li Ve, và những người Do Thái sẽ trông thấy các vết thương trên tay và chân của Ngài; 54–59, Chúa sẽ trị vì trong suốt Thời Kỳ Ngàn Năm; 60–62, Vị Tiên Tri được chỉ bảo để bắt đầu việc phiên dịch sách Tân Ước, qua đó những điều quan trọng sẽ được tiết lộ; 63–75, Các Thánh Hữu được truyền lệnh phải quy tụ lại và xây dựng Tân Giê Ru Sa Lem, là nơi mà dân chúng từ mọi quốc gia sẽ đến. |
No es un mal lugar para asentar una colonia. Quả là một nơi không tồi để xây dựng thuộc địa. |
Le tomó cuatro años al general Jawhar Al Sikilli (el Siciliano) construir El Cairo, con el objetivo de que el califa fatimí Al Muizz abandonara su antigua capital Mahdía en Túnez y se asentara en la nueva capital de los fatimíes en Egipto. Phải mất bốn năm để Jawhar al-Siqilli xây dựng Cairo để Khallip Al-Muizz Lideenillah rời Mahdia ở Tunisia về thủ đô mới của Fatima ở Ai Cập. |
25 El profeta añade: “Cada movimiento de su vara de castigo que Jehová haga asentar sobre Asiria ciertamente resultará ser con panderetas y con arpas; y con batallas de armas blandidas realmente peleará contra ellos. 25 Nhà tiên tri nói tiếp: “Mỗi khi Đức Giê-hô-va lấy roi định đánh nó, thì người ta sẽ nghe tiếng trống và đàn cầm; vả, trong những trận-mạc Đức Giê-hô-va sẽ vung cánh tay mà tranh-chiến cùng nó. |
“La mano de Jehová se asentará en esta montaña, y Moab tiene que ser pisoteado en su lugar como cuando se pisotea un montón de paja en un estercolero. “Tay Đức Giê-hô-va sẽ đặt trên núi nầy; nhưng Mô-áp sẽ bị giày-đạp trong nơi nó, như rơm bị giày-đạp trong ao phân. |
La columna tenía en realidad otra característica muy interesante, y es que hacía asentar las algas en ella, lo que nos permitía acumular la biomasa de algas donde podríamos cosecharla fácilmente. Cột này thực ra còn một tính năng nữa rất hay, đó là tảo sẽ tích tụ lại trong cột, và điều này cho phép chúng tôi thu gom sinh khối tảo trong điều kiện dễ dàng nhất. |
Dicha reunión se produjo con ocasión del IV Congreso Mundial de la Familia, con el objeto de asentar el principio de que la familia tradicional es una institución establecida por el Creador y resulta esencial para una sociedad saludable. Mục tiêu của họ là học hỏi và khẳng định rằng gia đình loài người tự nhiên đã được Đấng Sáng Tạo thiết lập và là thiết yếu cho một xã hội tốt. |
En fecha desconocida, probablemente después de que su padre se asentara en Tesalónica, Andrónico V fue procalamdo coemperador nominal, probablemente en 1403/1404. Vào một ngày không rõ, có lẽ sau khi cha của cậu định cư ở Thessaloniki, Andronikos V được tuyên bố là đồng hoàng đế trên danh nghĩa vào khoảng năm 1403/1404. |
Porque el humilde abulón es capaz de asentar el cristal de carbonato de calcio en capas, creando esta bella e iridiscente concha nácar. Bởi vì những con bào ngư tầm thường có khả năng đặt các tinh thể canxi cacbonate theo từng lớp, để tạo nên thứ xà cừ lóng lánh tuyệt đẹp này. |
Esto definitivamente lo asentaré en mi diario... como el día más emocionante de mi vida. Chuyện này sẽ được ghi vào nhật ký như là ngày thú vị nhất đời mình. |
Tengo que asentar las bases rápido antes de que este departamento se desuna. Tôi phải giải quyết vụ này nhanh, trước khi cả sở chia rẽ. |
Deberías poder ir a un psiquiatra -- o a un psicólogo -- y asentar tu co-pago de 10 dólares, y obtener tratamiento, justo como lo haces cuando te cortas el brazo. Bạn phải đến bác sĩ tâm lý hay nhà tâm thần học, thanh toán 10 đô la và được chữa trị, cũng giống như khi bạn có 1 vết cắt trên tay. |
En este pasaje utiliza un término contable, probablemente evocando la acción de asentar la ofensa en un libro de contabilidad para no olvidarla. (1 Cô-rinh-tô 13: 5, Bản Dịch Mới) Ở đây ông dùng một từ trong kế toán, dường như có ý nói đến hành động ghi chép lại những sự xúc phạm trong một sổ cái để không quên. |
En esta guía de implementación descubrirás cómo asentar la presencia online de tu concesionario en Google e interactuar con los clientes. Hãy sử dụng hướng dẫn triển khai này để thiết lập sự hiện diện của bạn trên Google và tương tác với khách hàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.