asentamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asentamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asentamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asentamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khu định cư, khu ổ chuột, Đô thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asentamiento
khu định cưnoun (lugar donde se establece una persona o una comunidad) Jorge dice que hay asentamientos en todos estos túneles. Jorge nói trước đây có rất nhiều khu định cư dưới hầm thế này. |
khu ổ chuộtnoun |
Đô thị
|
Xem thêm ví dụ
En la mayoría de los casos, el propósito de los territorios no organizados fue un acta para servir como territorios para asentamientos nativos americanos. Trong đa số trường hợp, mục đích của lãnh thổ chưa tổ chức là để dành đất lập khu định cư cho người bản thổ Mỹ. |
La Ley de Asentamiento de 1701 designó a la electora Sofía y a su descendencia como la familia real del Reino Unido, una vez que tanto el rey Guillermo III como su cuñada y sucesora, la reina Ana, hubieran muerto. Bộ luật Hòa giải 1701 của Anh đã chỉ định Nữ tuyển hầu Sophia và con cháu của bà như là thành viên hoàng gia của Liên hiệp Anh, khi cả Vua William III và em dâu và cũng là người kế ngôi ông, Hoàng hậu Anne, qua đời. |
Tras ser destruida por el Janato de Kazán en 1536 se construyó un fuerte de madera para proteger el asentamiento de las incursiones tártaras. Sau khi Khan của Kazan san phẳng nó năm 1536, một pháo đài bằng gỗ được xây dựng để bảo vệ khu định cư chống lại cuộc xâm nhập Tatar. |
El mayor asentamiento humano cercano al lago es Ulaangom. Khu dân cư lớn nhất vên bờ hồ là Ulaangom. |
Los primeros vestigios de asentamientos en la zona se encuentran cerca del río Danubio desde hace unos 8.000 años. Các bằng chứng về định cư con người ở khu vực này 8000 năm trước được tìm thấy gần Danube. |
Nueva Providencia ofrece 200 kilómetros cuadrados de terrenos relativamente llanos y de baja altitud, atravesados por cordilleras bajas (ninguna de las cuales limita con el asentamiento). New Providence cung cấp 200 km2 đất đai tương đối bằng phẳng kèm theo những rặng đồi thấp không ảnh hưởng đến sự định cư. |
Desde 1534 se inició el asentamiento permanente en el territorio por los portugueses, quienes expandieron el territorio hacia el Oeste durante los siguientes 300 años hasta que establecieron casi todas las fronteras que constituyen el actual Brasil. Người Bồ Đào Nha tiến hành định cư thường xuyên bắt đầu vào năm 1532, và trong 300 năm sau đó họ khuếch trương về phía tây với tốc độ chậm cho đến khi vươn tới gần như toàn bộ biên giới Brasil hiện tại. |
Nervioso por la expansión rusa al este, Kuroda regresó a Tokio y pidió el rápido establecimiento de un asentamiento japonés en dicha región. Lo sợ việc người Nga tiến về phía Đông, Kuroda trở về Tokyo và chủ trương nhanh chóng phát triển và ổn định biên giới phái Bắc Nhật Bản. |
1788 Primer asentamiento europeo permanente establecido en Australia por Gran Bretaña en Sídney. 1776 Tuyên ngôn độc lập của Hoa Kỳ 1788: Thuộc địa đầu tiên của châu Âu được thành lập ở Sydney, Úc. |
En el año 55 a.E.C., el general romano Julio César invadió Britania, pero no pudo establecer un verdadero asentamiento. Vào năm 55 TCN, Tướng La Mã là Giu-lơ Sê-sa (Julius Caesar) xâm lăng Anh Quốc nhưng đã không biến nó thành thuộc địa lâu dài được. |
Cada asentamiento cosaco, solo o en conjunto con asentamientos vecinos, formaba unidades militares y regimientos de cabellería ligera (o infantería montada) preparados para responder a una amenaza en un período corto. Mỗi một khu định cư Cozak, độc lập hay trong mối liên kết với các khu định cư khác, tạo thành một hay nhiều đơn vị quân sự và các trung đoàn kỵ binh nhẹ (hoặc là bộ binh cưỡi ngựa, chẳng hạn của người Cozak Siberi) sẵn sàng phản ứng trước các mối đe dọa chỉ cần có sự thông báo rất ngắn. |
Nuestro concepto es uno de regreso al futuro que aprovecha la inteligencia del patrón de asentamientos en tierra. Ý niệm của chúng tôi thực sự hướng tới tương lai, khai thác trí thông minh của các mô hình định cư trên cạn. |
Sin embargo, los asentamientos no han durado más de unos pocos años, y la Isla de los Oso ahora está habitada únicamente por el personal que trabaja en la estación meteorológica Herwighamna, 9 personas. Tuy nhiên, đã không có khu định cư nào tồn tại hơn một vài năm trên đảo, và đảo Gấu nay không có người cư trú ngoại trừ các cá nhân làm việc tại trạm khí tượng Herwighamna. |
En 37 minutos el último asentamiento humano caerá. Trong 37 phút nữa, khu định cư cuối cùng của loài người sẽ xụp đổ. |
Muy cerca se encuentra la ciudad de Amasing (o Amasingkota), que es un importante asentamiento en la isla. Gần đó là đô thị Amasing (hay Amasingkota), từng là một khu định cư quan trọng trên đảo. |
En 1924, la Unión Soviética deslojó a los miembros de este asentamiento y estableció el asentamiento que sobrevive hasta el día de hoy en la isla. Năm 1924, Liên Xô đã loại bỏ các thành viên của khu định cư này và thiết lập khu định cư tồn tại cho tới nay trên đảo. |
Los primeros asentamientos aparecieron en el territorio escocés hace aproximadamente 9.500 años, y los primeros pueblos hace unos 6.000. Các nhóm người định cư bắt đầu xây dựng những ngôi nhà cố định đầu tiên được biết đến trên đất Scotland vào khoảng 9.500 năm trước, và các ngôi làng đầu tiên xuất hiện vào khoảng 6.000 năm trước. |
Gran parte de Adelaida era inhóspita antes del asentamiento británico, con algunas variaciones como pantanos y zonas pantanosas que predominaban alrededor de la costa. Phần lớn Adelaide là đất hoang trước khi định cư ở Anh, với một số biến đổi - bãi cát, đầm lầy và đầm lầy đang chiếm phần lớn xung quanh bờ biển. |
Se trasladaron minerales de cobre desde las minas cercanas (como Vorovskaya Yama) hastaa los asentamientos sintashta para transformarlos en cobre y en bronce arsenical. Quặng đồng từ các mỏ gần đó (như Vorovskaya Yama) được đưa đến các khu định cư Sintashta để được chế biến thành đồng và đồng asen. |
Las fuerzas armenias comenzaron nuevas ofensivas que consiguieron recuperar asentamientos en el norte de Karabaj ocupadas por los azeríes desde el otoño anterior. Lực lượng Armenia bắt đầu một đợt công kích mới, đánh chiếm các làng ở phía bắc Karabakh vốn nằm trong tay quân Azeris từ mùa thu năm trước. |
El asentamiento permanente más septentrional del mundo es Alert, en la Isla de Ellesmere en Nunavut, Canadá. (82°28'N). Điểm tận cùng ở cực bắc có thể sống lâu dài là Alert, trên đảo Ellesmere ở Nunavut, Canada (82°28' vĩ bắc). |
A pesar de atractivos anuncios en Jerusalén y en Londres, los intentos de vender las parcelas a los particulares no tuvieron éxito, debido a que la tierra se encontraba en una zona muy desolada, lejos de cualquier otro asentamiento judío. Bất chấp những quảng cáo hấp dẫn đến từ Jerusalem và London, những nỗ lực bán những phần đất nhỏ ở đây không thành công, do đất đai nằm ở vùng biệt lập, cách xa các cộng đồng Do Thái khác. |
En él encontraron una vasija de cerámica que, según los científicos, tiene miles de años de antigüedad, y la dataron del tiempo de algunos asentamientos humanos muy antiguos. Họ tìm thấy trong đó một lọ sành mà theo các nhà khoa học thì đã có cả hàng ngàn năm từ thuở loài người bắt đầu có những khu định cư. |
Consta de los antiguos municipios del oeste y norte de Groenlandia, cada uno llamado como el mayor asentamiento. Đô thị này bao gồm các thành phố cũ của miền tây và miền bắc Greenland, được đặt tên theo khu định cư lớn nhất. |
También fomentó la recolonización de Siberia, que había salido de la esfera de influencia de Rusia, y ordenó la fundación de numerosos asentamientos, incluido Tobolsk entre otros. Ông đã chiếm đóng Siberia và lập một số định cư mới, bao gồm cả Tobolsk. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asentamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asentamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.