articular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ articular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ articular trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ articular trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phát âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ articular
phát âmverb Se escribió todo un sistema en software para articular la lengua. Có cả một hệ thống được viết trong phần mềm để lưỡi phát âm rõ. |
Xem thêm ví dụ
Pruebe a abrir la boca un poco más de lo que acostumbra y a articular aún con mayor cuidado. Hãy tập mở rộng miệng ra hơn một chút so với trước kia, và cố phát âm cẩn thận hơn. |
«Persépolis» unió más a una hija con su madre iraní y «Tiburón» fue la forma en que un chico pudo articular el miedo que habría experimentado en su huida de la violencia que acabó con la vida de su padre y luego de su madre, quien fue lanzada por la borda en un viaje en barco. "Persepolis" mang một bé gái đến gần hơn với người mẹ Iran của mình và "Hàm cá mập" (Jaws) trở thành cách mà một câu bé nhỏ tuổi có thể nói lên nỗi sợ mà cậu đã trải qua về bạo lực trong một chuyến bay đã giết chết đầu tiên là bố rồi đến cả mẹ của cậu, mẹ cậu đã bị ném qua mạn tàu trong một chuyến đi tàu |
Por otra parte, al igual que la intuición que acumulamos cuando aprendemos a tocar instrumentos musicales, hay toda clase de cosas que hacemos como parte de nuestro comportamiento cotidiano que es realmente difícil de articular. Hơn nữa, giống như những intuitions mà chúng tôi sẽ xây dựng khi chúng tôi tìm hiểu để chơi nhạc cụ, đó là tất cả các loại công cụ mà chúng tôi làm như một phần của hành vi hàng ngày của chúng tôi đó là thực sự khó khăn để nói lên. |
Y luego para la artritis dañada en la superficie, se procedió a injertar células madre, una técnica que diseñamos en 1991, para regenerar la superficie articular del cartílago y devolverle suavidad a la superficie. Và rồi với phần khớp bị hỏng trên bề mặt đó, chúng tôi đã thực hiện sự ghép mô sao chép tế bào gốc, được thiết kế năm 1991, để nuôi lại bề mặt sụn khớp và trả lại 1 bề mặt nhẵn nhụi ở đó. |
Creo que es demasiado difícil articular nuestras aspiraciones para nuestro sistema de salud, o tan siquiera admitir que tenemos alguna. Niềm tin của tôi là rằng nó gần như quá đau đớn để nói lên nguyện vọng của chúng tôi đối với hệ thống chăm sóc y tế, hoặc ngay cả thừa nhận rằng chúng tôi không có gì cả |
El liderazgo empresarial dependerá cada vez más de la inteligencia emocional, de la capacidad de escuchar con atención, de tener empatía, de articular el cambio, de motivar a otros; las mismas capacidades que el arte cultiva en cada encuentro. Lãnh đạo kinh doanh sẽ dựa vào thêm trí thông minh cảm xúc, khả năng lắng nghe sâu sắc, để có sự cảm thông, để kết nối thay đổi, và thúc đẩy người khác -- những khả năng mà nghệ thuật trau dồi cho mỗi người tiếp xúc với nó. |
Este tratado hizo uso extenso de la Carta de Naciones Unidas y la Declaración Universal de Derechos Humanos para articular los objetivos de los Aliados. Hiệp ước này đã tận dụng tối đa Hiến chương Liên Hiệp Quốc và Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền để nêu rõ mục đích của các lực lượng đồng minh. |
La boca se cierra y frunces los labios, y lo único que consigues articular es un grito ahogado. Miệng bạn ngậm lại và đôi môi bạn mím chặt, tất cả những gì bạn có thề xoay xở được là một tiếng ộp ộp nghẹn tắc. |
Así que Lula, está lleno de problemas, lleno de contradicciones, pero una de las cosas que está haciendo es, proponer una idea sobre cómo articular las relaciones internacionales que cambia por completo el equilibrio del diálogo norte- sur hasta ahora en una nueva forma de colaboración global. Biện pháp của Lula vẫn còn nhiều vấn đề, vẫn gây tranh cãi, nhưng một trong những việc ông làm là đặt ý tưởng xây dựng quan hệ quốc tế lên hàng đầu và dịch chuyển hoàn toàn sự cân bằng của cuộc đối thoại Bắc - Nam ( của châu Mỹ ) thành một cách hợp tác toàn cầu hoàn toàn mới. |
Se tornó un ciclo vicioso que terminó causando mucho dolor y problemas articulares. Me costaba sostener cualquier cosa. Và điều này đã trở thành một vòng luẩn quẩn mà kết thúc với việc gây ra rất nhiều đau đớn cùng các vấn đề về khớp, Tôi gặp trở ngại trong việc cầm nắm bất cứ thứ gì. |
• Dolores musculares y articulares • Đau nhức khớp và cơ bắp |
Hay una generación que creció con Internet y sabe que no es tan difícil actuar mancomunadamente, sólo hay que articular los sistemas de la forma correcta. Chúng ta có một thế hệ lớn lên với sự phát triển của Internet, và chúng ta biết không khó khăn gì để có thể hợp sức với nhau, bạn chỉ cần điều khiển hệ thống đi đúng hướng. |
Cuando logré, por fin, articular palabra, le dije: - Pero... ¿qué haces tú por aquí? "Cho tới lúc tôi gắng gỗ thốt được lời ra tiếng, thì tôi bảo: ""Nhưng... nhưng mà chú bé làm cái gì tại đây vậy?""" |
En un arrebato, Ashley había expresado lo que yo sentía y que nunca pude articular sobre mi propia experiencia al asistir a una escuela de bajo rendimiento en el mismo barrio, muchos, muchos, muchos años antes. Bằng một câu nói ấy thôi Ashley bỗng nói trúng phóc những gì tôi luôn cảm thấy nhưng chưa thể diễn tả cho rõ ràng được về những gì đã xảy ra ở một ngôi trường hư hỏng mà tôi từng học cũng trong khu vực này nhiều năm trước. |
Pueden sentir debilitamiento articular y dolor corporal. Họ có thể chịu chứng suy khớp và nỗi đau thể xác. |
Según los entendidos, durante la entrevista es conveniente mantener contacto visual con el entrevistador, hacer gestos naturales al hablar y articular bien. Về những điều nên làm và nên nói trong cuộc phỏng vấn, các chuyên viên cho lời khuyên sau: Hãy nhìn thẳng người phỏng vấn, có cử chỉ tự nhiên khi nói và phát âm rõ ràng. |
Yo solo trato de articular sus ideas y sus sentimientos. Tôi chỉ cố khớp lại... những gì trong tâm trí và trong trái tim họ. |
Los adultos también son susceptibles de intoxicación, la cual da lugar a trastornos neurológicos, dolores musculares y articulares, pérdida de la memoria y dificultad para concentrarse. Người lớn cũng có thể bị nhiễm độc chì, thường dẫn đến rối loạn thần kinh, đau nhức cơ và khớp xương hoặc giảm trí nhớ và sự tập trung. |
Cómo articular ese momento transitorio cuando ves algo por el ojo de la cámara... Nó cho thấy một khoảnh khắc thoáng qua... khi ta nhìn thấy được một điều đặc biệt qua ống kính máy ảnh. |
Pero también hay un diálogo entre los videos en el que, una vez establecida la estructura básica, se convierte en una suerte de plataforma para articular las similitudes y diferencias entre los grupos sociales y los mundos físicos. Nhưng giữa các đoạn băng, có một cuộc đối thoại mà - khi kết cấu cơ bản được thiết lập, trở thành nơi kết nối nét tương đồng và dị biệt giữa thế giới xã hội và vật chất của các nhóm. |
En fin, está claro que esta hermosa playa, con su cielo azul y su fina arena, es capaz de alabar al Creador sin necesidad de articular palabras. Với bầu trời trong xanh, bờ cát trắng mịn và những con sóng lăn tăn, bãi biển này đã tôn vinh Đấng Tạo Hóa. |
Algo que el mundo necesita, algo que este país necesita desesperadamente es una forma mejor de articular nuestros debates políticos. Một điều mà thế giới cần, một điều mà đất nước này khát khao đó là một cách tốt hơn để điều hành những cuộc tranh luận chính trị. |
¿Por qué es tan importante articular bien al hablar y al enseñar? Khi nói và giảng dạy, tại sao điều quan trọng là phải nói rõ ràng? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ articular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới articular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.